연꽃 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 연꽃 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 연꽃 trong Tiếng Hàn.
Từ 연꽃 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Họ Sen, liên, 蓮, hoa sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 연꽃
Họ Sennoun |
liênnoun |
蓮noun |
hoa sennoun 일례로, 티퍼니의 작품인 연꽃 램프를 생각해 보십시오. Thí dụ, hãy xem cây đèn hoa sen Tiffany. |
Xem thêm ví dụ
누나와 남동생과 내가 「연감」에 나오는 이러한 이야기를 읽으며 생각에 잠기다 보니 자연히 우리의 사랑하는 아버지가 떠올랐다. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
우리 마음에 신앙을 점화시킬 수 있는 신앙의 불꽃을 내려 주시기를 주님께 간구합시다. 그리하여 우리가 처한 특수한 삶의 상황, 고난, 그리고 신권 의무에 대한 성신의 신성한 역사하심을 받아들이고 인식할 수 있도록 합시다. Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta. |
물론 우리는 창업자들과 시민 사회에 그 돈을 줘서 새로운 것들을 창조해 낼 수 있도록 해야 합니다. 크고 연줄이 든든한 회사들, 크고 투박한 정부 프로그램들에게 주기 보다는 말입니다. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
시간이 지나면, 그들도 폭풍우가 지나간 뒤의 꽃과 같이 슬픔으로부터 머리를 들고 다시 한 번 삶의 기쁨과 만족을 발견하게 될 것이다. Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. |
「2000 여호와의 증인의 연감」 17-19면 참조. Xem sách 2000 Yearbook of Jehovah’s Witnesses, trang 17-19. |
관점이란, 우리 인간들이 가지고 놀 수 있는 일종의 연금술입니다. 고뇌를 한 송이 꽃으로 바꿔버리는 것이죠. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
모두가 성서 연구생이 여호와의 조직에 대한 인식을 키워 나가도록 돕는 데 「연감」을 사용하도록 격려한다. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
사람들은 아담하고 나무와 꽃과 정원이 있는 집을 원합니다. Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược. |
하지만 꽃가루를 골칫덩어리로 취급하기에 앞서 이 독특한 가루가 어떤 역할을 하는지 생각해 보는 것이 좋을 것입니다. Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này. |
여호와의 증인의 「1992 연감」은 이렇게 설명하였다. “케이프타운[남아프리카 공화국] 출신의 담대한 파이오니아 봉사자 두 사람, 그레이 스미스와 그의 형인 프랭크가 좋은 소식을 전파할 가능성을 조사하기 위해 영령 동아프리카로 떠났다. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
그러다 보면 이마와 가슴의 깃털에 꽃가루가 묻는다. Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng. |
(갈라디아 6:10) 일부 사람들은 세상 친지들이나 믿지 않는 친족들을 피로연에 초대하기보다는 결혼식 연설에 초대하기로 하였습니다. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
다른 사람들은 무엇이든—꽃병이나 재떨이, 심지어 화장지나 설탕까지—훔쳐 갑니다! Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường! |
하박국은 본이 되는 태도를 나타냈는데, 그는 이렇게 말하였습니다. “비록 무화과나무에 꽃이 피지 않고, 포도나무에 소산물이 없으며, 올리브나무 농사를 망쳐 버리고, 계단식 밭에서는 양식이 산출되지 않으며, 양 떼가 우리에서 끊어지고, 울타리 안에 소 떼가 없을지라도, 나는 여호와 안에서 크게 기뻐하고, 내 구원의 하느님 안에서 기뻐하겠습니다.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
아버님은 그곳에 벌통을 두어 복숭아꽃 가루받이를 하게 하셨는데, 그렇게 하면 꽃들은 마침내 아주 크고 달콤한 복숭아가 되었습니다. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
지우기, 꽃 봉오리. An toàn. |
그 사람을 찾는 데 집중하십시오. 마치 꿀벌이 꿀과 꽃가루를 모을 수 있는 꽃들에 집중하듯이 말입니다. Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa. |
그 영광스러운 아름다움을 잃고 시들어 가는 꽃에 화가 있다! Trên đầu thung lũng màu mỡ của bọn say rượu! |
「파수대」 연구는 훌륭하게 사회될 때 마치 보기 아름답게 만든 꽃다발과도 같습니다. Buổi học Tháp Canh được điều khiển khéo léo thì giống như một đóa hoa đẹp mắt. |
「1996 연감」 6-8면 “「왕국 소식」 전도지를 세계 전역에 배부함”에 나오는 몇 가지 경험담을 검토한다. Ôn lại vài kinh nghiệm trong cuốn 1996 Yearbook (Niên giám 1996), trang 6-8, về “Đợt phân phát Tin Tức Nước Trời trên khắp thế giới”. |
결국 그러한 불꽃이 튀어 분쟁이 시작되었고, 그 분쟁은 30년 동안 지속되었습니다. Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm. |
꽃들은 일하면서 염려하지 않았습니다. Chúng làm việc nhưng không lo lắng. |
“구름”이니 “연기”니 “불꽃”이니 하는 표현들은 이스라엘 사람들이 이집트를 떠난 뒤에 여호와께서 그들을 어떻게 돌보아 주셨는지를 생각나게 해 줍니다. Những từ “một đám mây”, “khói” và “một ngọn lửa” làm chúng ta nhớ lại việc Đức Giê-hô-va đã chăm sóc dân Y-sơ-ra-ên như thế nào sau khi họ rời xứ Ê-díp-tô. |
3 그의 ᄀ눈은 불꽃같고 그의 머리털은 깨끗한 눈같이 희고 그의 ᄂ얼굴은 해보다 더 밝게 빛나고, 그의 ᄃ음성은 큰 물의 격류 소리 같으니, 곧 ᄅ여호와의 음성이라. 이르시기를, 3 aĐôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa; tóc trên đầu của Ngài trắng như tuyết mới rơi; bnét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; và ctiếng nói của Ngài tợ như tiếng nước lớn cuộn chảy, đó là tiếng nói của dĐức Giê Hô Va phán truyền rằng: |
「연감」—격려의 보고 Cuốn “niên giám”—một kho tàng khích lệ |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 연꽃 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.