遺憾 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 遺憾 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 遺憾 trong Tiếng Trung.
Từ 遺憾 trong Tiếng Trung có nghĩa là hối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 遺憾
hối tiếcverb 你 接下 來 可以 過得 毫無 遺憾 嗎? Ông có thể sống phần còn lại của đời mình mà không thấy hối tiếc chứ? |
Xem thêm ví dụ
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。 Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
23他们将协助我人民雅各的遗裔,和所有以后要来的以色列家族,使他们能建立一座城市,这城市将称为a新耶路撒冷。 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
在他於1869年的著作《遺傳的天才》(Hereditary Genius)中,高爾頓主張人類的才能是能夠透過遺傳延續的。 Trong sách Hereditary Genius của Galton (1869), ông nghiên cứu khả năng lãnh đạo trong một gia đình đầy quyền lực. |
古代建築遺蹟,特別是在羅馬,仍然顯示出古典風格,為藝術家提供了靈感,哲學當時也朝向古典風格發展。 Sự hiện diện, đặc biệt là ở Rome, cốt hài kiến trúc cổ cho thấy phong cách cổ điển đã áp đặt, cung cấp một nguồn cảm hứng cho các nghệ sĩ tại một thời điểm khi triết lý cũng đã được hướng về phía cổ điển. |
23是的,他必再将主他们的神的a知识带给约瑟后裔的b遗裔。 23 Phải, và chắc chắn Ngài lại sẽ dẫn dắt adân còn sót lại của dòng dõi Giô Sép tới bsự hiểu biết Chúa, Thượng Đế của họ. |
很 遺憾 , 他 對 這個 問題 保持 緘默 Tôi e đó là chủ đề mà Chúa chọn để bỏ qua. |
總 存在 它 的 價值 現在 我會 繼承 你 的 遺願 Và tôi đã thấy điều đó trong sự ra đi của ông. |
當你去 挖 遺跡 的 時候 不要 埋 了 自己 的 名譽 Cornelius, tôi phải cảnh báo cậu 1 cách thân tình |
我 死 而 無憾. 既然 這樣 我 就 成全 你. Đó phải là thứ cuối cùng anh nhìn thấy |
● 谁可以从拾取遗下庄稼的习俗得益? • Tục lệ mót thổ sản mang lợi ích cho ai trong dân Y-sơ-ra-ên? |
这种无谓的争执可能将两者之间的个人沟通与和睦感情破坏无遗,以致夫妇仿佛被“坚寨的门闩”所分开一般! Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy! |
遺憾 的 是 , 他 的 願景 不正 確 而 他 的 經驗 可 說 一塌糊塗 Thật không may, ông ấy có tầm nhìn sai lầm, những kinh nghiệm thật kinh khủng. |
12 虽然在此之前亚伯拉罕已经表明自己敬畏耶和华,上述事件却把他敬畏上帝的心显露无遗。 12 Dù trước đây Áp-ra-ham đã tỏ ra ông là người kính sợ Đức Giê-hô-va, trong dịp ấy ông thể hiện lòng kính sợ Đức Chúa Trời một cách nổi bật. |
許多相關基因首先通過研究酵母,尤其是釀酒酵母(Saccharomyces cerevisiae)來鑑定; 酵母中的遺傳命名法將許多這些基因cdc(即“細胞分裂週期(For "cell division cycle")”)跟隨著一個鑑定數字,cdc25(英语:cdc25)或cdc20(英语:cdc20)。 Nhiều gien liên quan tới cơ chế này được nhận diện ở nấm men, nhất là loài Saccharomyces cerevisiae; ở đây danh pháp di truyền học ở nấm men khiến nhiều gien như vậy mang cái tên cdc (viết tắt của chữ tiếng Anh "cell division cycle", có nghĩa là "chu trình phân bào") và một mã số theo sau nó, tỉ như cdc25 hay cdc20. |
如果您尚未收到或已遺失 PIN 碼,可以申請替代 PIN 碼。 Nếu chưa nhận được mã PIN hoặc mã PIN bị mất, bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế. |
2000年發表的一項美國双生子研究指出,包括部分遺傳因素在内,家庭因素會影響(但不是直接塑造)一個人的性取向。 Một nghiên cứu năm 2000 đối với các cặp sinh đôi người Mỹ cho thấy yếu tố gia đình, ít nhất là một phần của kiểu gen, ảnh hưởng đến thiên hướng tình dục. |
6 耶和华“从天降雨,赏赐丰年”给地上的居民,由此将他的良善表露无遗。 6 Đức Giê-hô-va bày tỏ sự nhân từ Ngài bằng cách cung cấp cho tất cả các dân cư trên đất “mưa từ trời xuống, ban cho...mùa-màng”. |
至今這兩本書仍遺軼。 Cả hai đạo luật đó cho đến nay đã bị thất lạc. |
他大力揭发那些惯行不法的人——伪宗教的领袖们,从而把他对不法的恨恶表露无遗。 Ngài tỏ ra ghét sự trái luật pháp bằng cách vạch trần những kẻ cố ý thực hành sự trái luật pháp—những kẻ lãnh đạo tôn giáo giả. |
萬一您的手機遺失或遭竊,螢幕鎖定有助於保護您的手機安全。 Touch ID giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp. |
* 拉曼人是犹太人的遗裔;教约19:27。 * Dân La Man là dân còn sót lại của dân Do Thái, GLGƯ 19:27. |
这节经文多么美妙感人,把耶和华乐于宽恕的精神表露无遗! Câu này quả là sự miêu tả tuyệt vời về sự sẵn sàng tha thứ của Đức Giê-hô-va! |
1917年,圣经研究者(当时耶和华见证人的名称)出版了《完成的奥秘》,把基督教国教士的虚伪显露无遗。 Ngày nay, ai đã bị phô bày là dòng dõi Con Rắn, và tại sao? |
我們 都 被 遺忘 。 Chúng ta có thể bị quên lãng. |
2说道:我,主,要让你们知道从现在起直到下次在密苏里举行大会期间,我要你们做的事。 我要把密苏里的a土地b圣化给我的人民,我的人民是c雅各的遗裔,和那些按照d圣约的继承人。 2 Lời rằng: Ta, là Chúa, sẽ nói cho các ngươi biết điều ta muốn các ngươi phải làm từ nay cho tới kỳ đại hội tới, mà sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh ađất mà ta sẽ bbiệt riêng cho dân ta, tức là cdân sót lại của Gia Cốp và những người được thừa kế theo dgiao ước. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 遺憾 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.