印象深刻 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 印象深刻 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 印象深刻 trong Tiếng Trung.
Từ 印象深刻 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hùng vĩ, đường bệ, oai vệ, đạo mạo, đồ sộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 印象深刻
hùng vĩ(imposing) |
đường bệ(imposing) |
oai vệ(imposing) |
đạo mạo(imposing) |
đồ sộ(imposing) |
Xem thêm ví dụ
我的朋友,或许就像在座的某些人,问了初级会歌曲所道出的深刻问题:「亲爱的天父,您住在哪里?」 Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
这样合乎情理的论证方法,不但给人留下好印象,而且激发别人深思。 Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
结果,他们往往给人留下极好的印象,得到极好的回应:他们看来亲切友善,对你颇感兴趣,所以你也亲切友善,对他们表示兴趣。” Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
他无疑曾获知上帝对保罗的恩待,而且这件事在他的脑海中留下了深刻的印象。 Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
相當 令人 印象 深刻 。 Ấn tượng đấy. |
时常,这是由于作者的个人印象或所采用的资料来源不同之故。 Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
就像艾琳一样,我对某些经文也有特别深刻的体会,其中包括诗篇第137篇。 Như Aileen, tôi cũng có những câu Kinh Thánh mang ý nghĩa đặc biệt đối với tôi. |
见证人的举止使他获得深刻印象。 Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. |
成人住户听见年轻传道员说出这些衷诚的话,许多都留下好印象。 Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình. |
而且通过每天都站在同一位置 我更加深刻地意识到 这张合成图背后的象征意义 Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
年轻人对这种刺激 的感受更加深刻 Nam thanh niên sẽ làm nhiều thứ có thể để có trải nghiệm ấy. |
我们为什么需要深刻了解这些原则呢? Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này? |
那个大会的内容我一点都不记得了,但耶和华见证人的好行为,却在我脑海里留下了深刻的印象。 Tôi không nhớ gì về các bài diễn văn trong ngày hôm ấy nhưng hạnh kiểm của Nhân Chứng là ấn tượng lâu dài đối với tôi. |
你 知道 我 對 你 印象 最 深刻 的 是 什麼 嗎? Các cậu có biết tôi sẽ nhớ gì về các cậu nhất không? |
彼得看到的异象令他印象深刻,他也得到圣灵明确的指引。 Vậy tại sao Phi-e-rơ vẫn đi bất chấp những thành kiến đã ăn sâu? |
这些影片打动人心,令人印象难忘,富于教益,是很有效的视觉教材。 Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả. |
她看出我对上帝的应许怀有坚强的信心,这使她留下了深刻的印象。 Mẹ tôi khâm phục đức tin mạnh mẽ của tôi nơi lời hứa của Đức Chúa Trời. |
我们 在 凤凰 城 看到 你 了 你 的 表演 让 我们 印象 深刻 Bọn tôi đã thấy cậu ở Phoenix và bọn tôi thực sự đã kinh ngạc. |
我也诚心祈求各位会选择一段长时间,每周深刻地沉思神的话。 Tôi cũng xin chân thành cầu nguyện rằng các anh chị em sẽ chọn suy ngẫm những lời của Thượng Đế trong một cách thức mở rộng và sâu hơn mỗi tuần. |
不错,对基督徒来说,耶稣的这项劝告充满了深刻的含意。 Đúng vậy, những lời khuyên đó của Giê-su có đầy ý nghĩa cho những tín đồ thật của đấng Christ. |
首先,我要表扬下你们对于模特界的了解令人印象深刻 Tôi muốn khen ngợi sự am hiểu về người mẫu của các bạn. |
因此当我们回到意大利后 我记忆最深刻的一件事情 是我的家庭很难与人分享非洲的故事 Vậy nên khi trở về nước Ý, và một trong nhưng điều tôi nhớ nhất là gia đình mình đã từng khó khăn thế nào để chia sẻ những câu chuyện. |
惯常迟到不但给雇主留下坏印象,还显示你没有顾及他人 Tật đi trễ thể hiện sự thiếu quan tâm đến người khác và có thể để lại ấn tượng xấu với cấp trên |
*他还用另一种方式,让人深刻地认识天父。 Chúa Giê-su còn cho biết sự thật về Cha qua một cách sâu sắc khác. |
法國人對它依然印象深刻,下了100架訂單,並在開戰時增加至270架。 Người Pháp vẫn còn đủ ấn tượng về kiểu máy bay này nên đã đặt mua 100 chiếc máy bay, và đơn đặt hàng được tăng lên 270 chiếc sau khi Thế Chiến II bùng nổ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 印象深刻 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.