Yordania trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Yordania trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Yordania trong Tiếng Indonesia.
Từ Yordania trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Jordan, jordan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Yordania
Jordanproper Kujual kepada Pangeran Yordania yang tinggal di atas sana. Tôi đã bán nó cho một hoàng tử Jordan sống trên kia. |
jordan
Kujual kepada Pangeran Yordania yang tinggal di atas sana. Tôi đã bán nó cho một hoàng tử Jordan sống trên kia. |
Xem thêm ví dụ
Bertindak bersama orang-orang lain, Gereja telah membantu mengimunisasi kira-kira 8 juta anak dan telah membantu orang-orang Suriah dalam kamp-kamp pengungsi di Turki, Libanon, dan Yordania dengan keperluan hidup. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Diusir keluar dari Yordania dan terpaksa mengungsi ke Lebanon, Arafat dan Fatah merupakan target utama invasi militer Israel atas negara tersebut pada tahun 1978 dan 1982. Bị buộc phải rời Jordan và vào Liban, Arafat và Fatah là những mục tiêu chính của những cuộc xâm lược năm 1978 và 1982 của Israel vào nước này. |
Untuk melawan pasukan Yordania di Tepi Barat, Israel mendistribusikan sekitar 40.000 pasukan dan 200 tank (8 brigade). Để đối lại, Israel có 40 ngàn quân và 200 xe tăng (chia làm 8 lữ đoàn). |
Ternyata, para pemimpin imamat di kantor pusat Gereja telah berpuasa dan berdoa untuk menemukan pasutri yang tepat untuk melayani sebagai direktur negara untuk LDS Charities di Amman, Yordania. Hóa ra, các vị lãnh đạo chức tư tế tại trụ sở Giáo Hội đã nhịn ăn và cầu nguyện để tìm ra đúng cặp vợ chồng để phục vụ với tư cách là giám đốc quốc gia cho Hội Từ Thiện THNS ở Amman, Jordan. |
Grup ini terdiri atas Jepang, Yordania, Irak, dan Palestina. Bảng đấu gồm có Nhật Bản, Jordan, Iraq, và Palestine. |
Salah satu brigade Yordania yang berpatroli di Tepi Barat dikirim ke daerah Hebron untuk berhubungan dengan Mesir. Một lữ đoàn quân Jordan đóng tại Bờ Tây được điều đến Hebron để hội quân với Ai Cập. |
Raja orang Nabati, Malkos I (saudara sepupu Herodes), harus merelakan sebagian wilayah Kerajaan orang Nabati untuk diserahkan kepada Kleopatra, yakni daerah sekitar Teluk Aqabah di Laut Merah, termasuk Ailana (sekarang Aqabah, Yordania). Do sự mất uy tín của vị vua Nabataea Malichus I (một người anh em họ của Herod), Cleopatra còn được nhận một phần của vương quốc Nabataea nằm xung quanh Vịnh Aqaba trên bờ Biển Đỏ, bao gồm Ailana (ngày nay là Aqaba, Jordan). |
Beberapa anggota pasukan keamanan Yordania tewas dan 125 rumah dihancurkan. Trong cuộc chạm trán đó, nhiều thành viên lực lượng an ninh Jordan đã thiệt mạng và 125 ngôi nhà bị san bằng. |
Pada tahun 1994, Perjanjian Damai Israel-Yordania ditandatangani, membuat Yordania menjadi negara Arab kedua yang melakukan normalisasi hubungan dengan Israel. Năm 1994, Hiệp định hòa bình Israel–Jordan được ký kết, theo đó Jordan trở thành quốc gia Ả Rập thứ nhì bình thường hóa quan hệ với Israel. |
Misalnya, Lebanon dan Yordania adalah negara ekonomi menengah. Ví dụ, Lebanon và Jordan là những nước có thu nhập trung bình. |
Di sebelah selatan danau, sungai ini membentuk perbatasan antara Kerajaan Yordania (di sisi timur) dan Israel serta Palestina (di sisi barat). Phía nam của Biển hồ Galilee, sông Jordan tạo thành biên giới giữa Jordan (ở phía đông) và Israel cùng Bờ Tây (ở phía tây). |
Serangan balasan terhadap perkemahan PLO di Karameh (sebuah kota di perbatasan Yordania dengan Tepi Barat) berujung pada pertempuran besar. Một cuộc trả đũa của Israel nhắm vào doanh trại của PLO đặt tại Karameh, một thị trấn của Jordan sát biên giới với Bờ Tây, đã thúc đẩy một cuộc chiến tranh toàn diện. |
Di Tepi Barat, salah satu brigade Peled mengepung Nablus lalu bergabung dengan salah satu brigade pasukan utama untuk bertempur melawan pasukan Yordania yang memiliki jumlah persenjataan lebih banyak dari Israel. Ở Bờ Tây, một lữ đoàn của tướng Peled hạ được Nablus; rồi nó được hợp với một lữ đoàn bọc thép thuộc Bộ chỉ huy trung ương đánh với quân Jordan trang bị mạnh hơn, và đông ngang với quân Israel. |
Beberapa tahun setelah perang mulai, keluarganya kabur dari Damaskus dan pergi ke negara tetangga, Yordania. 2 năm sau chiến tranh ở Syria gia đình anh rời khỏi Damacus và đến đất nước láng giềng, Jordan. |
Setelah Israel mengintensifkan serangan, pasukan Yordania mulai memasuki arena tempur, mengakibatkan Israel untuk menarik pasukannya untuk menghindari konflik meluas. Khi các lực lượng Israel tăng cường chiến dịch, Quân đội Jordan bắt đầu tham chiến, khiến người Israel phải rút lui để tránh mở rộng cuộc xung đột. |
Walaupun disarankan untuk menarik mundur pasukannya ke perbukitan terdekat oleh seorang komandan divisi Yordania yang pro-Fatah, Arafat menolak, Arafat menyatakan, "kami ingin meyakinkan dunia bahwa ada satu kelompok di dunia Arab yang tidak akan mundur atau melarikan diri." Dù được một chỉ huy sư đoàn ủng hộ Fatah của Jordan cố vấn nên rút người và trụ sở tới các ngọn đồi gần đó, Arafat đã từ chối, nói, "Chúng tôi muốn thuyết phục thế giới rằng có những người trong thế giới Ả Rập sẽ không rút lui hay bỏ chạy". |
Pada tanggal 17 September, Angkatan Darat Yordania mengepung kota-kota yang ditempati oleh PLO (termasuk Amman dan Irbid) dan mulai menembaki fedayeen yang telah mendirikan markas di perkemahan pengungsi Palestina. Vào ngày 17 tháng 9, các lực lượng vũ trang Jordan đã bao vây các thành phố với sự xuất hiện của PLO gồm Amman và Irbid và bắt đầu nã pháo vào các fedayeen, những người đã xác định ở trong các trại tị nạn của người Palestine. |
Sudan Airways Penerbangan 109 adalah penerbangan dari Amman, Yordania, ke Bandar Udara Internasional Khartoum, Sudan. Chuyến bay 109 của hãng Sudan Airways là một chuyến bay theo lịch trình từ Amman, Jordan, đi Sân bay quốc tế Khartoum, Sudan, qua Damascus, Syria. |
Angkatan Udara Yordania menyerang bandara Israel. Không quân hoàng gia Jordan cũng tấn công các sân bay Israeli. |
Berbatasan dengan kegubernuran Quneitra, Daraa dan al-Suwayda (yang meliputi juga wilayah bersejarah Hauran) di barat daya, Homs di utara, Lebanon di barat dan Yordania di selatan. Tỉnh giáp với các tỉnh Quneitra, Daraa và al-Suwayda (bao gồm vùng Hauran lịch sử) ở phía tây nam, Homs ở phía bắc, đất nước Lban ở phía tây và Jordan ở phía nam. |
Pada bulan berikutnya, segera diakui oleh banyak negara, termasuk Mesir, Yordania, dan Indonesia. Trong tháng sau, Nhà nước Palestine nhanh chóng được nhiều quốc gia công nhận, bao gồm Ai Cập và Jordan. |
Fedayeen diusir dari kota-kota di Yordania hingga 2.000 fedayeen yang dikepung di hutan di dekat Ajloun menyerah pada tanggal 17 Juli. Fedayeen đã bị đánh bật khỏi các thành phố, từng thành phố một, và rồi 2000 fedayeen đã đầu hàng sau khi bị bao vây tại một khu rừng tại Ajloun vào ngày 17 tháng 7, đánh dấu sự kết thúc của mâu thuẫn. |
Fransiskus datang ke Yordania pada 24 Mei setelah bertemu dengan Raja Abdullah II, melaksanakan sebuah acara secara massal di Stadion Internasional Amman. Ông đến Jordan vào ngày 24 tháng 5 và có cuộc hội kiến với vua Abdullah II, sau đó cử hành thánh lễ tại Sân vận động Quốc tế Amman. |
Yerusalem Timur mengacu pada bagian-bagian Yerusalem yang direbut Yordania dalam Perang Arab-Israel 1948 dan kemudian oleh Israel dalam Perang Enam Hari 1967. Đông Jerusalem là phần phía đông của thành phố Jerusalem bị chiếm đóng bởi Jordan trong chiến tranh Ả Rập - Israel 1948 và sau đó bị Israel chiếm trong chiến tranh 6 ngày năm 1967. |
Padan akhir 1960-an, ketegangan antara warga Palestina dan pemerintah Yordania mulai memuncak; kelompok-kelompok bersenjata Palestina telah membuat keadaan "negara dalam negara" di Yordania, dan menguasai beberapa posisi strategis. Cuối thập niên 1960, căng thẳng giữa người Palestine và chính phủ Jordan tăng lên mạnh mẽ; những yếu tố khởi nghĩa vũ trang Ả Rập đã tạo lập một "nhà nước bên trong nhà nước" mạnh ở Jordan, cuối cùng kiểm soát nhiều vị trí chiến lược bên trong nước này. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Yordania trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.