you're trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ you're trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ you're trong Tiếng Anh.
Từ you're trong Tiếng Anh có các nghĩa là là, này, tồn tại, hiện có, thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ you're
là
|
này
|
tồn tại
|
hiện có
|
thì
|
Xem thêm ví dụ
One compliment, and now you're coasting. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
You're right. Anh đúng rồi đó |
You're the one friend from this chapter I'd like to keep. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you're doing. Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào |
You know what you're supposed to do! Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà. |
You're a nine- o- fiver? Anh làm công sở àh? |
No, you're late for work. Không, con trễ giờ đi làm rồi. |
You're thirsty, right? Mày khát nước, đúng không? |
Have you forgotten who you're riding with? Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao? |
You're ruining the country! tổng thống không biết đọc. |
You're a liar and a bully! Ông là kẻ nói dối và bắt nạt! |
You're going to get booted out of the pack! Không thì sẽ bị đuổi ra khỏi bầy. |
You're nothing but a monster. Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém. |
You're a good father, but sometimes a bad dad. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
You're here. Em ở đây! |
At the light you're gonna take a hard right. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
You're so pretty! Cô rất xinh đẹp! |
Hey, Randa, you're not gonna believe this. Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu. |
We have credible intelligence that you're being targeted. Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu. |
But your sister thinks you're a lady. Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô. |
You're here. Em ở đây. |
You're the Nome King. Ông là Lãnh Chúa Nome. |
OK, maybe you're saying, all right, well, we see brains, but what does that have to say about minds? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
Why do you look pretty even when you're mad? Sao tức giận mà cũng xinh thế chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ you're trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới you're
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.