游说 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 游说 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 游说 trong Tiếng Trung.
Từ 游说 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bán, bạn, Vải bạt, vải, lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 游说
bán(sell) |
bạn(sell) |
Vải bạt(canvas) |
vải(canvas) |
lều(canvas) |
Xem thêm ví dụ
他一味地游说我:“签个名,签完就可以回家了。” “Chỉ việc ký là bà có thể về nhà”. |
温和的方法(游说和立法)显然并没有奏效,另一方面,新近设立的龙骑兵却非常成功。 Mặt khác, các cuộc khủng bố bằng kỵ binh* trong thời gian gần đó đã thành công. |
但是本质上,这就和我在装作以 理性讨论否认大屠杀进行游说中 看到的极端主义一样。 Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ. |
保罗行传》和《彼得行传》这两部外典强调人必须弃绝一切性关系,甚至说使徒们曾游说妇女离开丈夫。《 Ngụy thư Công vụ của Phao-lô và Công vụ của Phi-e-rơ nhấn mạnh việc hoàn toàn kiêng cử quan hệ tình dục và ngay cả mô tả các sứ đồ cố thuyết phục phụ nữ ly thân với chồng mình. |
他们轮流游说爸妈,说:“放弃你们的宗教吧! Những người đàn ông này thay phiên nhau cố thuyết phục cha mẹ: “Hãy bỏ đạo đó đi. |
我那些所谓的朋友不时来我家,游说我参与一些回报优厚的活动。 Những người gọi là “bạn” thường đến nhà và dụ dỗ tôi. |
以弗所书5:15)若有一个称为弟兄的人游说我们参与一项发财捷径,我们并没有理由要轻易听信他的话而贸然参加。 Không nhất thiết vì một cá nhân nào đó mang tên là anh em trong đạo đề nghị với ta “một vụ làm ăn có lời to” mà ta sẽ dễ dàng nghe theo lời người ấy đến trao cho y hết những khoản tiền mình dành dụm bấy lâu nay. |
我 去 游说 了 委员会 我 整个 办公室... Tôi đã vận động cả Ủy ban. |
该组织还是国际反地雷组织的联合主席,这个国际小组联盟的成功游说促成了渥太华条约的诞生,渥太华条约明文禁止杀伤性地雷。 Tổ chức này cũng là đồng chủ tịch của Chiến dịch Quốc tế Cấm Bom mìn, một liên minh toàn cầu của các nhóm xã hội dân sự đã vận động hành lang thành công để khai sinh Hiệp ước Ottawa, một hiệp ước cấm sử dụng bom mìn chống cá nhân. |
我发现的却是, 以备受尊敬的学术专家身份 进行游说的人。 Thay vào đó tôi lại thấy hình ảnh những đoàn người diễu hành ở những ngôi trường lớn. |
所以他们在全国 各大城市穿梭游说, 联合起来制定针对 jitney 的各种规则, 来拖慢 jitney 的发展速度。 Và họ phải đi làm họ đến nhiều thành phố trên khắp cả nước và đặt ra nhiều qui định để kìm hãm sự phát triển của xe jitney. |
事实上,早在 20 世纪 80 年代, 是以色列游说华盛顿 与伊朗会谈,向伊朗出售武器 并不要在意伊朗的反以色列意识形态 Thực tế, vào những năm 1980, chính Israel đã vận động Washington đàm phán với Iran, bán vũ khí cho Iran, và lờ đi tư tưởng chống Do thái của Iran. |
基督新教的统治者尝试游说信奉天主教的哈布斯堡家族,希望他们放宽宗教自由,却迟迟没有回应。 Những thủ lãnh Tin Lành cố gây ảnh hưởng trên dòng họ Habsburg thuộc Công Giáo để nới rộng tự do tín ngưỡng. |
以色列那些在八十年代 为改善美国伊朗关系而游说的人 现在担心美国伊朗会和解 认为那将牺牲 以色列的安全利益 而且试图将伊朗 放在越来越被他国孤立的位置 Trong những năm 1980, Israel đã vận động và thúc đẩy mối quan hệ Hoa Kỳ-Iran nhưng giờ lo sợ việc nối lại tình hữu nghị giữa hai nước này với suy nghĩ nó sẽ ảnh hưởng tới chi phí cho lợi ích an ninh của Israel thay vì khiến cho Iran càng ngày càng bị cô lập. |
根据瓦因的《新旧约语词诠释词典》,译作“放心”的希腊词语,意思是“游说、劝服、胜过、说服”。 Theo từ điển Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, động từ Hy Lạp dịch là “giục vững chắc” có nghĩa là “làm cho tin, thuyết phục hoặc dẫn dụ”. |
当局在他的游说下终于采取行动。 1962年1月,我们被逐出直布罗陀。 Vào tháng Giêng năm 1962 chúng tôi bị đuổi ra khỏi Gibraltar. |
有些成员不明白,当他们游说别人接受当地或种族里那些与福音文化不符的“他们父亲的传统”时(教约93:39),他们已坠入了相同的网罗。 Một số tín hữu không nhận ra rằng họ đang rơi vào cái bẫy tương tự khi họ hưởng ứng việc chấp nhận “[các] truyền thống của tổ phụ họ” (GLGƯ 93:39) nhưng lại không phù hợp với văn hóa của phúc âm. |
还有 一个 需要 游说 Còn một kẻ chống đối anh phải xử lý nốt. |
绝不是借着游说别人,争取他们的支持,而是凭着养成担任这些职责所需的各种属灵特质。( Chắc chắn không phải bằng cách cổ động để được bổ nhiệm nhưng do sự vun trồng các đức tính thiêng liêng cần thiết cho những trách nhiệm như thế. |
亲戚游说不遂,于是把她大骂一顿才离去。 Bực bội, những người họ hàng bỏ về sau khi đay nghiến bà. |
所以,要是有同学游说你别相信父母,千万不要像夏娃那样受骗才好。 Vì vậy khi bạn học cố nói sao cho em ngờ vực cha mẹ, đừng để bị lừa gạt như Ê-va. |
女巫和审讯女巫》(德语)一书说:“审讯的目的只是为了令被告认罪,所用的方法包括游说、施压,甚至使用暴力。” Cuốn Phù thủy và các phiên tòa xét xử phù thủy (Hexen und Hexenprozesse) cho biết các phiên tòa này “chỉ có mục tiêu là buộc người ta nhận tội bằng cách tố cáo, thuyết phục, gây sức ép hoặc dùng vũ lực”. |
除了为个人和组织在诉讼中代理,美国公民自由联盟还不断为其董事确立的政策游说。 Ngoài việc đại diện cho các cá nhân và tổ chức trong các vụ kiện, ACLU vận động hành lang cho các chính sách đã được thành lập bởi ban giám đốc của nó. |
如果公民们不参与, 开发无污染的交通系统的决定 将会被无限的技术研讨会所淹没 和代表不同利益的组织 所游说阻挠。 Nếu người dân không bị thu hút, thì các quyết định về hệ thống giao thông sạch sẽ sa lầy bởi vô tận, ý của tôi là những cuộc thảo luận vô tận về kĩ thuật, và bởi các cuộc vận động hành lang dồn dập của nhiều nhóm lợi ích chung khác nhau. |
如果我们拥有这些集合资料,和这群联结起来的民众 依据我们过往的游说经验 我们将可以使世界领袖们做出承诺 我想世界领袖们 愿意为这些群众建议做出承诺 Nếu chúng ta có dữ liệu tổng hợp này, và đám đông cùng kết nối, dựa vào kinh nghiệm làm chiến dịch và gây ảnh hưởng để các chính trị gia cam kết tôi thấy các chính trị gia sẽ cam kết với hầu hết các lời khuyên của cộng đồng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 游说 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.