优先 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 优先 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 优先 trong Tiếng Trung.
Từ 优先 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quyền ưu tiên, ưu tiên, quyền được trước, sự ưu tiên, trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 优先
quyền ưu tiên(precedence) |
ưu tiên(precedence) |
quyền được trước(precedence) |
sự ưu tiên(precedence) |
trước(first) |
Xem thêm ví dụ
使用站点地图有助于 Google 发现网站上可供抓取的网页,并优先抓取这些网页。 Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn. |
多年来,都以孩子为重 许多父母都会优先照顾孩子的需要。 Trong nhiều năm, con cái luôn được ưu tiên. |
如果你的梦想是这样, 同时你也得想象这样的场景, 通常比较滑稽的极端情况会发生在 我们的景观设计优先 考虑交通状况的时候。 Nếu bạn mơ ước về điều này, bạn cũng sẽ mơ ước về điều này, thường là tới mức lố bịch, khi chúng ta xây dựng cảnh quan để đáp ứng ô tô trước tiên. |
到了2005年,中央长老团决定,如果《守望台》杂志已经以某种语言出版,就应该优先翻译那种语言的《新世界译本》。 Sau đó, vào năm 2005, việc dịch Kinh Thánh được đặt lên hàng ưu tiên đối với những ngôn ngữ mà tạp chí Tháp Canh được dịch ra. |
箴言2:1-5;以弗所书5:15,16)你一旦开始后,就要持之以恒,把研读视为优先考虑的事。 Một khi bạn bắt đầu, hãy theo sát thời khóa biểu đó, cố dành ưu tiên cho việc học hỏi cá nhân. |
相关展示次数会与值“优先认购”一起显示在“产品”字段中。 Lần hiển thị phù hợp xuất hiện với giá trị "Cái nhìn đầu tiên" trong trường "Sản phẩm". |
“美国优先”是一个非常吸引人的标语。 “Nước Mỹ trên hết” là một slogan rất hấp dẫn theo nhiều cách mà. |
不管他们是支持伊斯兰份子,还是开明派, 埃及人对于政府优先考虑的问题的看法非常一致, 那就是工作,稳定和教育, 并不是道德上的管制。 Dù ủng hộ người Hồi giáo hay người theo chủ nghĩa tự do, ưu tiên của người Ai Cập với chính phủ vẫn giữ nguyên, đó là việc làm, sự ổn định và giáo dục, chứ không phải kiểm soát luân lý. |
希伯来书13:17)此外,要学会“看别人比自己优越”,优先考虑别人的利益。( 腓立比书2:3,4) (Hê-bơ-rơ 13:17) Tập xem người khác “tôn-trọng hơn” mình, đặt quyền lợi của người khác lên trên quyền lợi của mình.—Phi-líp 2:3, 4. |
因此,基督徒姊妹也需要定下优先次序,拨出固定时间阅读和研习圣经。 Vậy các chị tín đồ Đấng Christ cũng phải ấn định những việc ưu tiên và dành khoản thời gian nhất định cho việc đọc và học hỏi Kinh Thánh cách nghiêm túc. |
家庭祈祷应当是每天生活中不容妥协的优先事项。 Việc cầu nguyện chung gia đình cần phải là một ưu tiên không thể bỏ qua được trong cuộc sống hàng ngày của các anh chị em. |
可是我们必须提出的问题是:列国会愿意改变政策,将追求健康置于优先考虑之列吗? Chúng ta phải đặt các câu hỏi sau đây: Các nước có sẵn sàng thay đổi đường lối và dành ưu tiên cho vấn đề sức khỏe không? |
优先认购定价是在 Ad Manager 中利用规则配置的。 Quá trình đặt giá với Cái nhìn đầu tiên được định cấu hình trong Ad Manager bằng cách sử dụng quy tắc. |
我们可以开始将生活中的各样事物一一剥除,然后再以救主为中心,按照优先顺序重新把它们放回去。 Chúng ta có thể bắt đầu bằng cách loại bỏ mọi điều ra khỏi cuộc sống của mình và rồi xây dựng lại cuộc sống của mình với những thứ tự ưu tiên mà Đấng Cứu Rỗi là trọng tâm. |
但是这种缓慢,这种谨慎, 事实上如同克林顿总统一开始说过 美国军队只会在那里部署一年, 这都转化为一种力量, 它帮助我们纠正我们的优先权利。 Nhưng sự chậm chạp đó, sự cẩn trọng đó, sự thực là tổng thống Clinton đã nói từ đầu rằng lính Mỹ sẽ chỉ tiếp viện trong một năm, trở thành một thế mạnh, và nó giúp chúng ta thẳng thắn đặt ra các thứ tự ưu tiên. |
在这过程中,我们会在可探访的时间和联络次数上,优先考虑那些最需要我们的人——传教士所教导的慕道友、新受洗的归信者、生病的人、孤单的人、较不活跃的人、有子女同住的单亲家庭等等。 Việc tuân theo lịch trình đó sẽ là đặt ưu tiên hàng đầu cho thời gian có sẵn và số lần tiếp xúc với những người cần đến chúng tôi nhiều nhất—những người tầm đạo mà những người truyền giáo đang giảng dạy, những người cải đạo mới chịu phép báp têm, những người bị bệnh, cô đơn, kém tích cực, những gia đình chỉ có cha hoặc mẹ với con cái vẫn còn ở nhà, và vân vân. |
* 圣殿有家庭优先时段,让家庭可以安排在同一个时段执行教仪,不必等很久。 * Đền thờ có một thời gian ưu tiên cho gia đình nhằm tạo điều kiện cho gia đình có thể hẹn giờ để đến thực hiện các giáo lễ cùng với nhau mà không phải chờ đợi lâu. |
结果呢,75%的 有优先评级的新分子实体 都实际上是由,老掉牙的Kafkian 公共部门实验室提供资金。 Và có đến 75% các thực thể phân tử mới với thứ tự ưu tiên đang được tài trợ ở mỏ khoan, các phòng thí nghiệm của chính phủ ở Kafkian. |
如果您有多个销售地区,那么在销售区域中列出特定国家/地区优先顺序将高于列出包含该国家/地区的区域。 Nếu bạn có nhiều lãnh thổ bán hàng, một lãnh thổ bán hàng liệt kê quốc gia cụ thể sẽ được ưu tiên hơn một lãnh thổ bán hàng liệt kê khu vực bao gồm quốc gia đó. |
在教会中服务和奉行福音是他们家的重要优先事项。 Việc phục vụ trong Giáo Hội và sống theo phúc âm là ưu tiên quan trọng trong gia đình của ông. |
11 既然圣经不是每次都首先提及教人,我们对事件的优先次序和涉及的动机作出结论,是否有点望文生义呢?( 11 Vì không phải lúc nào sự dạy dỗ cũng được đề cập trước tiên, vậy việc lưu ý thứ tự ở trên có phải là gán quá nhiều ý nghĩa cho vấn đề ưu tiên hay động cơ liên quan không? |
有意义的学习和预备性质的工作经验,一直是我父亲极为推荐的优先事项。 Việc học tập có ý nghĩa và kinh nghiệm việc làm dự bị luôn luôn là các ưu tiên cao nhất của cha tôi. |
优先顾及其他人所需。 tìm ra bao cách để ban cho mọi người. |
然后——这是关键—— 我们将我们的首要事件视为 那个坏掉的热水器, 将它们优先放入我们的日程表里。 Sau đó, rất quan trọng, ta coi những việc quan trọng đó giống như chiếc bồn nước vỡ đó, bằng cách xếp chúng trên thời gian biểu trước tiên. |
依托 Google 的机器学习技术,优化设置将优先投放广告组中与其他广告相比效果有望更佳的广告。 Với sự hỗ trợ của công nghệ học máy của Google, cài đặt tối ưu hóa ưu tiên những quảng cáo dự kiến hoạt động tốt hơn các quảng cáo khác trong một nhóm quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 优先 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.