玉竹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 玉竹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 玉竹 trong Tiếng Trung.

Từ 玉竹 trong Tiếng Trung có nghĩa là Ngọc trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 玉竹

Ngọc trúc

Xem thêm ví dụ

甘蔗属禾本科,是草中的巨株,同属禾本科的植物种类繁多,其中包括青草、禾谷和树。
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
法院维持原判的消息一出,阮如琼的母亲阮氏雪兰(Nguyen Thi Tuyet Lan)和在场的社运人士立刻在法院外发动抗议,高喊“蘑菇妈妈无罪”、“我女儿无罪”、“保护环境不是犯罪”、“打倒不公审判”和“[我们]反对司法噤声正义斗士”等口号。
Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.”
墨姐 , 我们 先睡 一会 了
Chị Ngọc Mặc, chúng em ngủ một chút đây.
不 , 它 死 了 , 萍 。
Không, chết đó, Vicky.
他們 說子 贏得 大賽 冠 軍
Họ nói Okja được chọn là con lợn tốt nhất.
她披金戴来迎接新郎,
Lộng lẫy trang điểm toàn bằng vàng bạc, ngọc ngà,
高档次的则用片和马毛交织而成。) 工匠要在漆胎上涂最多七层油漆。
Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng.
这时帝往河边望去, 发现了羊,猴子和鸡 坐在同一个木筏上, 一起在水草中划动木筏。
Ngựa giật mình dừng lại, để cho rắn bò vào vị trí thứ sáu.
在 對 面揮動 的 她 的 芊芊
Cái hồ hởi vẫy tay ra hiệu
或许 是 一个 小 佛 ?
Có lẽ là tượng Phật ngọc bích?
拯救 子 , 掉包 黑盒子 再 讓 米蘭多帶 回
Cứu Okja, thay hộp đen, và để Mirando bắt lại Okja.
就 這個 髮 簪 ?
Cái gì, một chiếc trâm ngọc?
我要 去 帶子 回家
Cháu đi mang Okja về.
这四部都与“梦”有关,所以被合称为「茗堂四梦」。
Bốn vở kịch này đều liên quan đến chữ "mộng" nên còn được gọi là Lâm Xuyên tứ mộng hay Ngọc Minh Đường tứ mộng.
副 摄政 素甫 的 想法 跟 我 一致
Phó nhiếp chính Yusuf đồng tình với con.
那 看 雹 含 多少 了
Tùy ông nghĩ thôi
因为当地有一种特别的树,称为毛滕格,约五十年开花一次,花开时引来大批老鼠。
Những người “thường muốn ngủ trưa, ngủ gật trong buổi họp, hay khó tập trung” thì không ngủ đủ giấc ban đêm, theo nhật báo Toronto Star.
后来,敏想成为王国传道员。 为了帮助敏,有些会众里的姐妹就先练习怎样做电话见证。
Khi em muốn làm người công bố Nước Trời, một số chị trong hội thánh đã học cách rao giảng bằng điện thoại để giúp em.
“圣经原则 真的救了我一命”——田实
“Kinh Thánh đã thật sự cứu sống đời tôi!”. —MINORU TAKEDA
請 不要 讓 我 看 著 你 香消
Đừng bắt tôi phải chứng kiến sự ra đi của bạn.
” 《红楼梦》第四十五回,黛叹道:“你素日待人,固然是极好的,然我最是个多心的人,只当你心里藏奸。
Tại hồi 45 Hồng Lâu Mộng, Đại Ngọc than rằng: "Chị ngày thường đối với mọi người rất tốt, nhưng tôi là người đa nghi, cứ cho chị là ác ngầm.
妳 跟 子 一起 生活 多久 了 ?
Cô sống với Okja bao lâu rồi?
: 我在英格兰城市曼彻斯特周边 出生长大 但是我不会用英文告诉你这些 因为我要避免任何由于我的北方口音 而对我本人作出的任何设想
Tôi sinh ra và lớn lên ở gần Manchester Anh Quốc nhưng tôi sẽ không nói tiếng Anh với các bạn bởi vì tôi cố gắng tránh những giả định có thể có do giọng miền bắc của mình
所罗门王许诺要叫这个乡村姑娘披金戴、珠宝满身。——雅歌1:11;6:10。
Và vua hứa sẽ ban cho nàng tất cả ngọc ngà, châu báu mà nàng có thể ước ao (Nhã-ca 1:11; 6:10).
(笑) 但如果你有能工巧匠 能把竹子片成细条, 就可以用片编织出屋顶, 上面铺上帆布, 涂上油漆就大功告成了。
(Cười) Nhưng nếu cái bạn có là những thợ thủ công giỏi và những sợ chẻ rất nhỏ, thì hãy dệt nên trần nhà này, hãy căng một tấm bạt lên trên và hãy sơn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 玉竹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.