戰機 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 戰機 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 戰機 trong Tiếng Trung.
Từ 戰機 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người đi săn, Máy bay tiêm kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 戰機
người đi săn
|
Máy bay tiêm kích
|
Xem thêm ví dụ
科威特國際機場位於科威特城大都市區南郊。 Trung tâm của hãng tại Sân bay quốc tế Kuwait ở Thành phố Kuwait. |
請先設定印表機,讓印表機可搭配 Google 雲端列印功能使用。 Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
启示录12:12)撒但利用余下不多的时间,跟基督的受膏门徒争战。( (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
午覺 睡錯 地方 就 有 五成 機會 被 吃掉 Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
那時候 就是 你們 的 機會 Hãy đưa nó lại cho tôi. |
什麼樣 的 機關 ? Bẫy kiểu gì? |
教士哈里·埃默森·霍士迪承认说:“我们甚至在教堂里也竖起战旗。 Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
但當 LES 機能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。 Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
注意:在 Pixel 手機上,您無法移動螢幕上方的「快速查看」資訊部分。 Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們接觸不良資訊的機會。 Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại. |
這段時期圖波列夫最為人矚目的就是重型轟炸機,圖波列夫的設計領導了當時及期後多年來大型軍用和民用飛機的開發。 Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự. |
我們 都 得 成為 戰士 英雄 Và tất cả chúng ta phải trở thành những chiến binh, những người hùng. |
」8時37分08秒,聯合航空175號班機的機組人員確認AA11的位置和方向。 Tại 08:37:08, các phi công của Hoa Airlines, chuyến Bay 175 xác nhận chuyến Bay 11 vị trí và tiêu đề để kiểm soát bay. |
10月25日凌晨2時40分,哈爾西抽出第3艦隊的6艘戰艦組成第34特混艦隊及交由威廉·李海軍少將指揮。 Lúc 02 giờ 40 phút ngày 25 tháng 10, Halsey cho tách ra Lực lượng Đặc nhiệm 34, hình thành chung quanh sáu thiết giáp hạm của Đệ Tam hạm đội và được chỉ huy bởi Phó Đô đốc Willis A. Lee. |
而德國國防軍擁有的戰車總數約為5,200台,其中只有3,350台參與了對蘇作戰。 Về phía Đức, Wehrmacht có tổng cộng 5.200 xe tăng, trong số đó 3.350 chiếc tham gia chiến dịch Barbarossa. |
8 在你的脑壳里而非在你的腹中,有一台电算机在性能的繁多和巨大方面比最先进的电子计算机优越得多。 8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất. |
在下列簡單範例中,隨機搜尋、多媒體廣告和電子郵件這個組合的轉換機率是 3%。 Khi xóa Hiển thị, khả năng giảm xuống 2%. |
於2009年7月24日,他們發佈了《瘟疫危機:美國豬》。 Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009. ^ “First UK swine flu patient death”. |
2007年,貉龍君學校在華沙開業,以教導越南裔兒童學習越南語,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南語的機會。 Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ. |
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰爭結束後就撤軍了。 Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt. |
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。 Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước. |
我們 可以 像 我們 的 祖先 那樣 戰鬥 Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
43这一次拉曼人奋力而战;是的,从来没有人见过拉曼人用这么大的力量和勇气作战,没有,从一开始就没有。 43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu. |
我是否明白,假如不接受任何采用自体血液的医疗程序,就等于连血液透析法或涉及使用心肺机等疗法也一概都不接受呢? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 戰機 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.