战利品 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 战利品 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 战利品 trong Tiếng Trung.
Từ 战利品 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chiến lợi phẩm, chiếc cúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 战利品
chiến lợi phẩmnoun 看 起? 来 好像 它? 们 正在 搬?? 战 利 品 Trông có vẻ như chúng đang mang chiến lợi phẩm về |
chiếc cúpnoun |
Xem thêm ví dụ
亚干偷窃战利品绝不是轻微的过犯,他这样做导致了严重的后果 Tội ăn cắp của A-can không phải nhẹ —nó đã đưa đến những hậu quả nghiêm trọng |
看 起? 来 好像 它? 们 正在 搬?? 战 利 品 Trông có vẻ như chúng đang mang chiến lợi phẩm về |
我 是 为了 黄金 才 来 大 沙漠 打战 我本 想 带 着 战利品 回家 Tôi chiến đấu trong sa mạc để kiếm vàng |
由于贪欲占了上风,他竟然做出不诚实的事。 既然耶利哥城的战利品全都属于耶和华,亚干私拿战利品,就等于偷取上帝之物。 他和家人都为此赔上了性命。( Trong trường hợp A-can, lòng tham là yếu tố chính khiến ông trở thành người dối trá. |
游行期间,凯旋的将军和他的军队会接受群众的欢呼,而战俘、战利品和准备用来献祭的公牛也会在队伍当中。 Tại các sự kiện như thế, chiến lợi phẩm và tù binh được phô trương ra, những con bò đực bị dẫn đến để tế thần, còn vị tướng cùng quân đội của ông được dân chúng ca tụng. |
真 不敢相信 你 会 把 你 的 " 战利品 " 都 记下来 Không thể tin được là cậu ghi lại đối tượng cà cưa của cậu. |
圣经学者艾伯特·巴恩斯说:“入侵的军队居然不为战利品所动,这实在是绝无仅有的事。” Học giả Kinh Thánh là Albert Barnes phát biểu: “Thật ra, chỉ có rất ít đạo quân xâm lăng không nuôi hy vọng thâu được chiến lợi phẩm”. |
15日:苏联受邀加入《三国同盟条约》,瓜分大英帝国战利品。 15: Liên Xô được mời gia nhập Hiệp ước Ba Bên và chia sẻ đất đai của Đế quốc Anh. |
突然间,大白鲨变成了邪恶的化身。 正如《大白鲨》一书说:“想获得战利品的猎人都趋之若鹜,互相角逐,看看谁最快在火炉上展示噬人鲨的头或颚骨。” Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”. |
游行队伍里有歌手高唱凯歌,又有满载战利品的车辆和描绘战场情景的巨大花车随行。 Trong đám rước, các nhạc công hát những bài ca chiến thắng, cùng với những xe chở đầy chiến lợi phẩm và những xe diễu hành lớn trưng bày những cảnh tượng chiến tranh. |
我 只是 想切 下 这个 角, 作为 我 的 战利品 而已 Tôi đang cố cưa sừng nó làm kỷ niệm, nhưng nó cứng quá. |
这 是 你 第一个 战利品 Đồ vay mượn đầu tiên của con đấy. |
于是他吩咐手下的将军把俘虏和战利品带回本国,自己则匆匆回巴比伦去,继承父亲的王位。 Giao cho các tướng của ông trách nhiệm giải tù binh và đem của cướp về nước, Nê-bu-cát-nết-sa vội trở về nhà và lên ngôi vua mà cha ông để trống. |
想想看,撒但把这个叛徒当战利品来炫耀的时候会多么洋洋得意啊! Hãy thử tưởng tượng, hắn sẽ đắc chí đến độ nào khi có thể đưa người phản bội ấy ra để huênh hoang với Đức Chúa Trời! |
以弗所书4:8-12)14万4000个“勇士”也得到另一种战利品。 (Ê-phê-sô 4:8-12, NW) “Những kẻ mạnh” là 144.000 người cũng sẽ được ban một phần chiến lợi phẩm khác. |
他说:“我看见战利品......我很喜欢这些东西,就拿去了”。 A-can nói rằng: “Tôi có thấy”, rồi “tôi tham muốn các món đó, và lấy nó”. |
我必撇弃我剩余的产业,把他们交在仇敌手里,他们就成了所有仇敌的掠物和战利品。 因为......他们一直行我看为恶的事,不断触怒我。”——列王纪下21:11-15。 Ta sẽ từ-bỏ phần còn sót lại về sản-nghiệp ta, phó chúng nó vào tay thù-nghịch chúng nó; chúng nó sẽ trở thành hóa-tài và miếng mồi của họ; vì chúng nó làm những điều ác trước mặt ta, chọc giận ta”.—2 Các Vua 21:11-15. |
请想想这个比方:如果一个军人被说服,背弃自己的军队加入敌军,敌军的司令必定会很高兴,甚至可能把这个叛徒当战利品来炫耀,借此羞辱叛徒原先的司令。 Thậm chí, hắn còn có thể đưa kẻ phản bội ra đầu chiến tuyến để sỉ nhục tướng chỉ huy đối phương. |
总之 这些 家伙 会收 战利品 Bất kể chúng là ai thì chúng đang thu chiến lợi phẩm. |
奥勒利安也没有杀死芝诺比阿;罗马人在公元274年举行的凯旋大游行中,她是最瞩目的战利品。 Hoàng đế La Mã tha chết cho Zenobia nhưng xem bà là chiến lợi phẩm chính trong cuộc diễu hành chiến thắng qua Rô-ma vào năm 274 CN. |
骑兵队策马疾驰,掀起漫天尘沙,带着满满的战利品回来。 ĐOÀN kỵ binh của một dân du mục thúc ngựa phi nước đại xuyên qua đám bụi với túi yên ngựa đầy chiến lợi phẩm. |
罗马提图斯拱门上的浮雕,显示耶路撒冷遭受毁灭后,罗马人所掠去的战利品 Chi tiết trên Khải Hoàn Môn Titus ở Rô-ma, cho thấy những chiến lợi phẩm lấy được khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt |
他们在你面前欢喜,就像收割的时候那样欢喜,又像分战利品的时候那样喜乐。”( Điều gì khiến chúng ta tràn đầy vui mừng trong mùa gặt? |
为了酬谢神恩,他们把战利品参孙带到大衮神殿去祝捷。 Trong buổi lễ mừng chiến thắng, họ đưa Sam-sôn đến đền thờ thần Đa-gôn. |
我 不能 拿走 另 一个 战士 的 战利品 Không, nó là của anh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 战利品 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.