珍惜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 珍惜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 珍惜 trong Tiếng Trung.
Từ 珍惜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đánh giá, quý, giá trị, yêu mến, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 珍惜
đánh giá
|
quý(prize) |
giá trị
|
yêu mến(cherish) |
yêu
|
Xem thêm ví dụ
我很珍惜这种时刻。 Cảm ơn ông về thời gian đó. |
我很珍惜这些弟兄怀着爱心提出的劝告。 他们对耶和华上帝和他的组织忠贞不渝,实在很值得我效法。 Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
我们珍惜这个让我们发言的机会 去帮助决定这个国家的未来 Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước. |
18页 你真的珍惜上帝所赐的福分吗? 18 Bạn có thật sự quý trọng ân phước nhận được? |
杰里米有过一些痛苦的经历,所以很珍惜跟上帝之间的友谊。 Sau khi trải qua kinh nghiệm đau buồn, Jeremy hiểu được giá trị của việc có mối quan hệ gắn bó với Đức Chúa Trời. |
这些关系是那么重要,所以我们应当珍惜、保护和滋养。 Vì những mối quan hệ này rất quan trọng nên chúng phải được trân quý, bảo vệ và nuôi dưỡng. |
以扫不珍惜自己的长子权,显然不是真心爱上帝。 10 Qua lời tường thuật này, chúng ta học được gì về thái độ của Ê-sau? |
扫罗珍惜他的福分,决心不辜负上帝的期望。 Sau-lơ thừa nhận đặc ân của ông và hết mình sống xứng đáng với đặc ân đó. |
“爱护”:如婚誓所说,新郎要“爱护珍惜”新娘。 “Nguyện sẽ yêu thương”: Người sắp làm chồng hứa nguyện “sẽ yêu thương và quý mến” cô dâu. |
我们珍惜耶和华的友谊,所以害怕触怒他。 Vì quý trọng tình bạn của Ngài, chúng ta sợ làm mất lòng Đức Giê-hô-va. |
珍惜 和 她 在 一起 的 每 一秒钟 Hãy quý trong mỗi khi bên cô ấy. |
“我们珍惜民主和自由社会的理念,所有人都生活和谐,机会平等。 Tôi yêu mến lý tưởng về một xã hội dân chủ và tự do trong đó mọi người dân sống với nhau hòa thuận và bình đẳng. |
上文提到的阿方索十分珍惜上帝所赐的活水。 Anh Alfonso được đề cập ở trên đã nhận ra giá trị cao quý của ‘nước sự sống’ đến từ Đức Chúa Trời. |
另一个长老说:“现在我更珍惜为弟兄服务的殊荣。” Anh khác thì nói: “Bây giờ tôi quý trọng đặc ân được phục vụ anh em hơn”. |
最原始的感官上的愉悦是我们无法用语言描述的, 是使我们珍惜当下的冲动—— 不需要回到过去或者展望未来。 Những niềm vui cơ bản thuộc về giác quan được nói bằng thứ ngôn ngữ không lời, thúc đẩy sự hiện hữu trong thực tại -- không cần đến quá khứ hay tương lai. |
我们务要珍惜现有的属灵食物,“免得随流漂去”。( Điều trọng yếu là chúng ta tận dụng thức ăn thiêng liêng sẵn có ngày nay để không “bị trôi lạc”. |
会众里很多人都乐意轮流帮助他,也很珍惜这个机会。 Nhưng nhiều anh em trong hội thánh thay phiên nhau giúp anh và họ xem đó là một đặc ân. |
1-3.( 甲)请说明一般人怎样不珍惜贞洁。( 1-3. (a) Người ta thường cho thấy họ không xem trọng sự trong trắng của mình như thế nào? |
我们能否被这个故事激励, 去表明我们的立场, 支持一个珍惜每一条生命的世界呢? Liệu những gì đã xảy ra có cho chúng ta nguồn cảm hứng để đứng lên vì một thế giới mà mọi sinh mạng đều quý giá? |
罗马书8:21)在等待这个日子来临之际,他们十分珍惜自己与上帝的友谊,竭力强化这种宝贵的关系。 (Rô-ma 8:21) Trong thời gian chờ đợi, họ quý trọng tình bạn riêng với Đức Chúa Trời và cố gắng củng cố mối quan hệ ấy một cách chân thành. |
珍惜基督徒聚会 Quý trọng những buổi họp |
我非常珍惜跟孩子相处的时间,因而婉拒了一份全职工作。” Tôi rất quý khoảng thời gian mình có với con đến nỗi tôi từ chối lời mời làm việc cả ngày bên ngoài”. |
人工森林可能没有天然森林的美观, 但是它不仅仅让我们保护有能力亚马逊, 还能保护所有 我们所爱的和珍惜的人, 以及所有的子孙后代 和现代文明。 Một hệ thống rừng nhân tạo có thể không tuyệt vời như một khu rừng thật sự, nhưng có khi sẽ giúp chúng ta bảo tồn được khu rừng Amazon, mà mọi người mà chúng ta yêu mến, cũng như là những thế hệ sau này và nền văn minh hiện đại. |
我很珍惜各位愿意支持我,也支持所有这些美好的领袖。 Tôi quý trọng sự sẵn lòng của các anh chị em để đứng với tôi và với tất cả các vị lãnh đạo tuyệt vời này. |
你选择一个地方,一所学校,一个市区 你改变环境,让人们对可能性有了不同的感受 对希望有了不同的期许 机遇也更广泛 你珍惜并重视师生间的情谊 你给予人们自主权来发挥创造力 革新他们的成果 学校里曾一度缺失这种盎然生机 Bạn có một khu vực, một trường học, một quận, bạn thay đổi các điều kiện, cung cấp cho mọi người một ý thức khác về những khả năng. một hình thức khác của sự mong đợi, một phạm vi rộng hơn của cơ hội, bạn yêu mến và trân trọng các mối quan hệ giữa giáo viên và học viên, bạn đáp ứng cho người dân quyền quyết định để được sáng tạo và để đổi mới những gì họ làm, và trường học mà đã từng bị tước mất nay trỗi dậy. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 珍惜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.