爭取 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 爭取 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 爭取 trong Tiếng Trung.
Từ 爭取 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cố gắng, thử, tranh cãi, bác, tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 爭取
cố gắng
|
thử
|
tranh cãi(contest) |
bác(scramble) |
tranh(contest) |
Xem thêm ví dụ
启示录12:12)撒但利用余下不多的时间,跟基督的受膏门徒争战。( (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
安妮 妳 打算 給它 取什 麽 名字 ? Annie, cháu định đặt tên nó là gì? |
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。 Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
如果您選取的元素類型為「頻道」,則可新增自訂訊息。 Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh. |
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新增到您的帳戶中,但您必須透過裝置的應用程式才能領取獎勵。 Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
报道页面包含我们的抓取工具无法读取的动态内容。 Các trang bài viết có nội dung động mà trình thu thập thông tin của chúng tôi không thể đọc được. |
請在進階搜尋框的下拉式選單中選取您要套用的篩選器。 Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng. |
* 幔子从我们脑海中取走;教约110:1。 * Bức màn che trí tuệ chúng tôi được vén lên, GLGƯ 110:1. |
无论实情是哪一样,拉班很快就想出怎样从这个外甥身上取利。 Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này. |
使用站点地图有助于 Google 发现网站上可供抓取的网页,并优先抓取这些网页。 Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn. |
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰爭結束後就撤軍了。 Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt. |
于是他们买来那些一百六十磅的毛毛狗-- 看上去像迅猛龙, 给它们取珍·奥丝汀书里的小说人名。 Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
除了 政客 以外 他們 從 這裡 獲取 養分 Trừ các chính trị gia. |
這是 一場 戰爭 是 盟國 與 德國 之間 的 戰爭 用布 爾什維克 的 術 語來 說 Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
但人怎样才能惜取少年时呢? Nhưng làm thế nào? |
就是为什么现在, 石油萃取的新突破技术,新边疆的 争夺如此激烈,不管是在Alberta地区, 还是在海底。 Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
為 了 終 止 戰 爭, 你 要 扮 演 什 麼 角 色? Ai là bạn để kết thúc một cuộc chiến tranh? |
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。 Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
其他的爭議則著重於AES的數學結構。 Một vấn đề khác nữa là cấu trúc toán học của AES. |
按一下 [廣告空間],然後選取要測試的廣告單元。 Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm. |
請選取與關卡相對應的廣告單元,如此在訪客抵達該關卡時,該廣告單元就會定義您要指定的訪客。 Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu. |
这班不法之徒从殿宇的宝库取了30块银子,用来收买犹大;他们对这件事丝毫没有感到内疚。 Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
[ 合作好過競爭。] ["Hãy chung tay, đừng cạnh tranh."] |
就 像 地球 本身 它 只 知道 生命 與 死亡 鬥爭 的 殘酷 現實 Giống bản thân của trái đất, nó biết sự thật không thể bác bỏ của sự sống là chiến đấu với cái chết. |
不是 憑什麼 你 說 取締 就 取締 Dựa vào cái gì mà nói cấm là cấm |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 爭取 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.