值得庆幸 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 值得庆幸 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 值得庆幸 trong Tiếng Trung.
Từ 值得庆幸 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thuận lợi, thịnh vượng, tốt lành, có điềm tốt, điềm lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 值得庆幸
thuận lợi(auspicious) |
thịnh vượng(auspicious) |
tốt lành(auspicious) |
có điềm tốt(auspicious) |
điềm lành(auspicious) |
Xem thêm ví dụ
乙)有什么问题值得探讨? b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào? |
对我们来说,历代志下也值得细读,因为这卷书清楚指出,人服从上帝会得到什么福乐,不服从上帝又会带来什么恶果。 Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
他們 不 值得 我們 的 幫助 Họ không xứng với sự giúp đỡ của chúng ta! |
他 不 值得 我們 動手 Hắn không xứng đáng với nó. |
我见到他们一家来参加聚会,就感到自己为了来这里而作的一切牺牲都是值得的。” Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
虽然关注上帝的受造物是值得称赞的事,但帮助别人得救才是我们的首务。 Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta. |
我很珍惜这些弟兄怀着爱心提出的劝告。 他们对耶和华上帝和他的组织忠贞不渝,实在很值得我效法。 Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
更值得注意的趋势是,南半球经常上教堂的人比北半球的人更尊重传统。 Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
证明自己值得信任 Chứng tỏ mình đáng tin cậy |
这些年长的基督徒对后辈爱护有加,实在值得我们敬爱和尊重。 Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn. |
值得注意的是,预测数据会将出价、预算、季节性变化及其他因素考虑在内,但历史指标不会。 Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
乙)其他什么问题也值得我们考虑? b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào trong bài tới? |
10. 为什么我们很庆幸一百年前的基督徒急切地传道? Tuy nhiên, chúng ta nên đặt việc rao giảng lên hàng ưu tiên trong đời sống. |
值得父母留意的事 DÀNH CHO BẬC CHA MẸ |
罗马书6:23)值得注意的是,由于我们的罪性,我们所赚得的“工资”就是死亡;无论我们多么不愿意,事实仍然是这样。 Đáng lưu ý là từ “tiền-công” (sự chết) là một cái gì chúng ta đã lãnh dẫu ngoài ý muốn, do tội lỗi bẩm sinh. |
约翰·卡门:我认为想要与这些品牌打交道会非常困难 但是,寻求这些大品牌的支持 肯定值得一试 John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
对于上述问题,如果答案都是肯定的,你也许可以视之为值得挽回婚姻的理据。 Những câu trả lời khẳng định cho những câu hỏi này có thể là cơ sở để tin rằng việc cứu vãn hôn nhân là khả dĩ. |
马太福音6:9-13;路加福音11:1-4)值得注意的是,耶稣这次所用的字眼跟上一次并不完全相同,表明他不希望门徒背诵祷文而忽略祷告的内容。——2/1,8页 (Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8. |
罗马书14:4;帖撒罗尼迦前书4:11)然而,母亲减少世俗工作会为家庭带来许多益处,这确实值得考虑。 上文谈及的特蕾沙简单地道出她对这个问题的看法:“要尽量花时间照顾儿女,教导他们。 Không ai nên chỉ trích quyết định của người khác (Rô-ma 14:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11). Tuy nhiên, việc xem xét những lợi ích mà gia đình có được khi người mẹ không làm việc cả ngày bên ngoài là điều đáng làm. |
值得注意的是,Spring 4.0 版本中增加了对 Java SE 8, Groovy 2, Java EE7 的一些方面以及 WebSocket 的支持。 Cải tiến đáng chú ý của phiên bản này gồm có hỗ trợ Java SE 8, Groovy 2, một số phần của Java EE7, và WebSocket. |
耶稣显然觉得花时间跟孩童在一起是值得的。 Hẳn là Giê-su cảm thấy con trẻ đáng được ngài dành thì giờ cho. |
耶和华最值得我们信赖 Đức Giê-hô-va là Đấng đáng cho chúng ta tin cậy nhất |
值得注意的是,因為 OpenDocument 是一種標準檔案格式,所以並不需要每個人都用相同的程式去讀寫OpenDocument的檔案;每個人都可以自由使用最適合它們的軟體去讀寫這種檔案。 Điều quan trọng cần lưu ý là vì OpenDocument là định dạng file Open Standard, nên không cần mọi người sử dụng cùng một chương trình để đọc và ghi các tệp OpenDocument; một người khuyết tật có thể tự do sử dụng bất cứ chương trình nào phù hợp nhất với họ. |
现在,我们会考查五大理由,看看为什么千百万人都认同圣经的确值得信赖。 Trong phần sau, chúng ta sẽ xem xét năm lý do vì sao hàng triệu người tin chắc Kinh Thánh là quyển sách đáng tin cậy. |
哥林多前书7:3-5)圣经的以下忠告值得深思:“从来没有人恨恶自己的身体,只会喂养爱护 ”。 (1 Cô-rinh-tô 7:3-5) Lời nhắc nhở này đáng lưu ý: “Chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 值得庆幸 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.