滞后 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 滞后 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 滞后 trong Tiếng Trung.

Từ 滞后 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiện tượng trễ, Từ trễ, từ trễ, sự chậm, nắp không dẫn nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 滞后

hiện tượng trễ

(hysteresis)

Từ trễ

(hysteresis)

từ trễ

(hysteresis)

sự chậm

(lag)

nắp không dẫn nhiệt

(lag)

Xem thêm ví dụ

如果某个广告系列的投放进度滞后,那么该广告系列甚至可能先于最近已开始投放并且预计会完全投放的优先级较高的广告系列投放。
Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết.
如果您的电影不断缓冲、滞后或无法正常播放,下面的某种问题排查解决方案也许能帮您解决问题。
Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này.
在此情况下,放大器的输出信号的相位会与其输入信号的相位相同,虽然滞后了360°,也就是说输出的相位角为−360°。
Trong trường hợp này, tín hiệu đầu ra của bộ khuếch đại sẽ cùng pha với tín hiệu đầu vào của nó mặc dù bị trễ sau nó 360°, tức là đầu ra sẽ có một góc pha −360°.
在許多教材科書上有利用根軌跡圖設計控制器的精細技巧,例如超前-滞后补偿器、PI、PD及PID控制器都可以用此技巧來近似設計。
Các kỹ thuật ngày càng phức tạp của thiết kế bộ điều khiển sử dụng quỹ đạo nghiệm số xuất hiện trong hầu hết các sách giáo khoa về điều khiển: ví dụ, các bộ điều khiển PI, PD và PID sớm, trễ pha có thể được thiết kế xấp xỉ với kỹ thuật này.
这部分滞后的信息 会到达脑干的特殊位置, 以此分析双耳信号的时间和强度差异。
Những dải thông tin này đến những phần đặc biệt của thân não thân não phân tích sự khác biệt thời gian và cường độ giữa hai tai.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 滞后 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.