智慧齒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 智慧齒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 智慧齒 trong Tiếng Trung.
Từ 智慧齒 trong Tiếng Trung có nghĩa là răng khôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 智慧齒
răng khôn(wisdom tooth) |
Xem thêm ví dụ
不论他们是否王室子弟,他们至少也应该出自名门望族。 除了身心健全之外,他们还洞悉事理,又有智慧、知识、学问。 Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
“在你所必去的阴间[原文希屋尔,意即坟墓]没有工作,没有谋算,没有知识,也没有智慧。”——传道书9:10。 “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
寻求智慧和真理。 ước ao được Lời Chúa khuyên dạy. |
我预料会遇到反对,于是祷告求上帝赐我智慧和勇气去应付将要发生的事情。 Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
箴言14章1至11节显示,只要我们让智慧支配言行,现在也能享有一定的平安和幸福。 Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
不要 着急 你 现在 智慧 上身 了 Giờ phải tỏ ra khôn ngoan chút. |
还有些人则被虚假的智慧骗倒,以致“偏离了信仰”。——提摩太前书5:8;6:20,21。 Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. |
寻求智慧是我们的本分 Người khôn ngoan hoan nghênh sự sửa trị |
实际上,我称这为真正智慧, Nhưng trong thực tế tôi gọi nó là trí thông mình thật. |
如要前往該網頁,請按一下齒輪圖示 並選擇 [帳單與付款]。 Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán. |
诗篇55:22)上帝不一定会除去我们的考验,但他可以赐我们智慧去克服困难,甚至能应付特别难熬的考验。 (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
以赛亚书55:9;弥迦书4:1)耶和华的智慧就是“从上头来的智慧”。( (Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
因为有很多年龄比太阳更大的恒星,或者因为智慧生命可能进化得更早,这个问题就变成为什么星系还没有被殖民。 Bởi có rất nhiều ngôi sao già hơn mặt trời, hay bởi sự sống thông minh có thể đã tiến hoá sớm hơn ở một nơi nào đó, thì câu hỏi sẽ trở thành tại sao thiên hà đã không bị thực dân hoá xong. |
圣经予人真正智慧, Cho dù khó khăn xảy đến trong đời, |
可是,上帝与这些隐形力量的一个重大分别是,他是一位活着和有智慧的个体,而他的各种特质是我们可以领悟的。 Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được. |
耶稣基督在天上是智慧的化身,他降世为人之前曾说:“[我]所爱的离不开世间的人。”( Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”. |
4 圣经——永不过时的智慧 4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian |
3页 人物生平——与智慧人同行,获益良多 3 Kinh nghiệm —Nhận nhiều lợi ích khi giao tiếp với người khôn ngoan |
大卫说:“义人的口[低声]谈论智慧。”( Ông nói: ‘‘Miệng người công chính niệm lẽ khôn ngoan”. |
圣经的记载说:“王吩咐内臣长亚施比拿选一些以色列人、王室子孙和贵族来。 这些选出来的孩子要毫无缺陷、模样俊美、洞悉一切智慧、通晓知识、明辨事理,有能力在王宫里侍立任职。”——但以理书1:3,4。 Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
乙)智慧人恨恶什么? 他们努力培养什么? 这会带来什么奖赏? b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào? |
今日,人可以在哪里找着这样的智慧呢? Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu? |
他又对约瑟说:“上帝既把这一切指示了你,就再没有人比你英明而有智慧。 Vua phán với Giô-sép: “Vì Đức Chúa Trời xui cho ngươi biết mọi việc nầy, thì chẳng còn ai được thông-minh trí-huệ như ngươi nữa. |
耶和华上帝立下优良的榜样,使他那全能的力量总是与他的其他几种属性——智慧、公平和仁爱——保持平衡。 由此他为自己建立多么优良的名声! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
箴言14:1说:“有真智慧的女子建立家室,愚蠢的妇人亲手拆毁家宅。” Châm-ngôn 14:1 nói: “Người nữ khôn-ngoan xây-cất nhà mình; song kẻ ngu-dại lấy tay mình mà phá-hủy nó đi”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 智慧齒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.