治理 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 治理 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 治理 trong Tiếng Trung.

Từ 治理 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quản lý, giám sát, chính phủ, sự cai trị, kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 治理

quản lý

(administer)

giám sát

(control)

chính phủ

(governance)

sự cai trị

(government)

kiểm soát

(manage)

Xem thêm ví dụ

第三,神要我们治理这地
Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng
提多书1:5)若有棘手的难题发生,长老会向治理机构或其代表,例如保罗,请教以求获得所需的指示。(
Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô.
你们一切被他造的,在他所治理的各处,都要称颂耶和华!
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài, khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!
这样,随着启迪之光越照越明,经过40多年之后,上帝的子民终于看出,长老和执事(今天称为服事仆人)是应该由‘忠信审慎的奴隶’通过治理机构委任的。(
Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47).
《守望台》1992年4月15日刊宣布,有些属于‘另外的羊’阶级的弟兄受到拣选,奉派在治理机构的各委员会做助手;他们相当于以斯拉日子的尼提宁人。——约翰福音10:16;以斯拉记2:58。
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
他的政权与平安必加增无穷。 他必在大卫的宝座上治理他的国,以公平公义使国坚定稳固,从今直到永远。
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
有些长老在一群会众里服务;有些是周游监督,为多群会众服务;有些是分社委员会的成员,负责照管整个国家;还有些在治理机构的各个委员会里直接参与辅助的工作。
Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
后来,1971年12月15日刊的《守望台》(汉语版是1972年5月15日刊)文章“治理机构与法人组织不同”,更清楚解释现代治理机构的安排。
Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay.
毕业典礼的主席是治理机构成员西奥多·杰拉斯。
Chủ tọa của chương trình là anh Theodore Jaracz, một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
由若干长老构成的治理机构从耶路撒冷写信给各群会众,提出所需的训示和指导。
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
使徒行传15:1,2)照样,治理机构在1971年增加成员的数目,后来在1974年再度扩充。
Cũng vậy, Hội đồng Lãnh đạo Trung ương thời bây giờ đã được nới rộng năm 1971, và một lần nữa năm 1974.
例如在莫桑比克,治理机构印制了多五种语言版本的《生活在一个和平的新世界里》这份单张。
Chẳng hạn, tại Mozambique, tờ giấy nhỏ Đời sống trong một Thế giới Mới thanh bình được ra mắt thêm năm thứ tiếng nữa.
这个聚会的纲要在《王国传道月报》中刊出,这份包括两页或更多页的刊物是由治理机构所编辑的。
Chương trình của buổi nhóm họp này được đăng trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm hai hay nhiều trang hơn do hội đồng lãnh đạo trung ương xuất bản mỗi tháng.
唯独在治理机构的这些代表成员为撒玛利亚人按手之后,他们才‘开始获得圣灵’。——使徒行传8:5,14-17。
Chỉ sau khi các đại diện của hội đồng lãnh đạo trung ương hữu hình đặt tay trên những người Sa-ma-ri thì họ mới “nhận lấy thánh linh” (Công-vụ các Sứ-đồ 8:5, 14-17, NW).
在早期的治理机构里,上帝所拣选的成员都来自同一种族和具有同一国家背景的人——全都是犹太人。 上帝这样做可说是偏心吗?
Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả?
许多年来,宾雪法尼亚州法人团体的社长也是治理机构的首要成员。 但现在情形不同了。
Trong nhiều năm, chủ tịch của hội Pennsylvania cũng là một thành viên hàng đầu trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
到1996年4月,耶和华见证人治理机构的写作委员会已经批准把这本书翻译成140多种语文;当时守望台社已经把这本书分别以111种语文印行了3050万本。
Tới tháng 4 năm 1996, Ủy ban Biên tập thuộc Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va đã chấp thuận cho phép in sách Sự hiểu biết ra hơn 140 thứ tiếng và vào lúc đó, 30.500.000 cuốn đã được in ra trong 111 thứ tiếng.
哥林多前书16:19,20;哥林多后书8:1-7;歌罗西书4:14-16)不错,早期的基督徒小组在使徒和耶路撒冷的长老们所构成的治理机构指挥之下彼此通力合作。——使徒行传15:1-16:5。
Quả các hội-thánh tín-đồ đấng Christ trong thế-kỷ thứ nhứt đã hợp tác với nhau dưới sự hướng dẫn của hội-đồng trung-ương gồm có các sứ-đồ và trưởng-lão tại Giê-ru-sa-lem (Công-vụ các Sứ-đồ 15:1 đến 16:5).
听过令人愉快的经验和访问之后,接下来的节目就是治理机构成员格里特·勒施所发表的最后演讲。 勒施弟兄是基列学校第41届的毕业生。
Tiếp theo phần kinh nghiệm và phỏng vấn, anh Gerrit Lösch, một học viên tốt nghiệp khóa 41 Trường Ga-la-át và hiện là thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, cho bài giảng chót với chủ đề kích thích sự suy nghĩ “Bạn có phải là một ‘người đáng chuộng’ không?”
愿你们穿得暖,吃得饱’;却不给他们身体所需用的,这有什么益处呢?” 然后说:“耶和华见证人的治理机构呼吁我们对有匮乏的弟兄提供物质援助,我们立即想起了这节经文。
Rồi bản báo cáo viết tiếp: “Chúng tôi nghĩ ngay đến câu Kinh-thánh này khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi chúng tôi cung cấp sự giúp đỡ vật chất cho các anh em túng thiếu.
甲)哥林多后书1:24怎样对治理机构适用?(
14, 15. a) Câu Kinh-thánh II Cô-rinh-tô 1:24 được áp dụng như thế nào cho Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương?
社方预先通知当地的见证人,这次大会将会是个特别的场合,可是,他们并不知道会有治理机构的成员出席。
Các Nhân Chứng địa phương được thông báo rằng đây là một dịp đặc biệt, nhưng họ không ngờ là sẽ có sự hiện diện của những thành viên trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
这些最先发表演讲的弟兄全部都是耶和华见证人治理机构的成员。
Các anh có phần đầu của chương trình đều là thành viên Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va.
这位弟兄就是约翰·巴尔,现在他是耶和华见证人治理机构的成员;在那段关系重大的青少年日子,他成了我的属灵“父亲”之一。——马太福音19:29。
Anh trở thành một trong những người “cha” thiêng liêng của tôi trong những năm vị thành niên đầy khó khăn đó (Ma-thi-ơ 19:29).
史:咱們再快速談一下關於 領導和治理的挑戰。
SB: Hãy nói nhanh về thách thức về mặt lãnh đạo và quản trị nhà nước.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 治理 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.