主要责任人 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 主要责任人 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 主要责任人 trong Tiếng Trung.
Từ 主要责任人 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người uỷ nhiệm, tiền vốn, chính, người sinh ra, người sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 主要责任人
người uỷ nhiệm(principal) |
tiền vốn(principal) |
chính(principal) |
người sinh ra
|
người sáng tạo
|
Xem thêm ví dụ
歌罗西书1:9,10)我们可以在两个主要方面留意自己的属灵容貌。 Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
要是你去医院参观,那里的医生会告诉你,医院主要诊治急症和重病,一般病症可以在营中的诊所治疗。 Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
但當 LES 機能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。 Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
而机器学习 应对这种颠覆负主要责任。 Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
(1)耶和华见证人主要为了什么原因拒绝输血? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
我们驶离主要公路后,就沿着一条双车道直驶往发电厂。 Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
11. 为了什么主要的理由耶和华容许他的百姓受人逼迫? Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép sự bắt bớ |
使徒行传15:29)至于含有血液主要成分中若干微量成分的药物,每个基督徒就得深思熟虑,本着良心自行决定是否接受。 (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
”他指出贪婪并不是主要因素,因为离家远行需要相当大的一笔开支,而且大多数十字军成员在完成朝圣的目标后没有选择取得圣地的封地,而都最终回到了家乡。 Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh. |
可是上帝却要丈夫对家庭负主要责任。——歌罗西书3:18,19。 Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
最主要的交易中心是伦敦,但纽约、东京、香港、新加坡、法蘭克福也都是非常重要的中心。 Các trung tâm trao đổi chính là New York và Luân Đôn, mặc dù Tokyo, Hồng Kông và Singapore cũng là các trung tâm quan trọng. |
由依在演奏時主要彈奏一台Gibson SG Special電吉他。 Yui sử dụng ghi-ta điện Gibson SG Special. |
过胖是导致2型糖尿病的一个主要原因。 Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
弗朗西斯很关心我,刻意提携我。 后来我成为先驱(即全时传道员),主要是受到他鼓励的缘故。 Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
中国移民的增加,使香港成为漫画潜在的主要市场,特别是伴随着婴儿潮一代的孩子。 Sự gia tăng người nhập cư Trung Quốc đã biến Hồng Kông thành thị trường mạn họa chính, đặc biệt là với thế hệ baby boom của trẻ em. |
马太是个收税的人,他的福音书主要是为犹太读者写的。 Ma-thi-ơ, một người thâu thuế, nhắm sự tường thuật vào độc giả phần đông là người Do Thái. |
《改革报》也引录了使徒行传15:28,29,耶和华见证人对血的立场就是以这两节经文作为主要的根据。 Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
我的主要工作是在乌干达。 我也在卢旺达、布隆迪、 扎伊尔、刚果、 坦桑尼亚、马拉维和其他几个国家工作过。 Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa. |
耶和华见证人顺服上帝的王国,结果得以解决生活上的主要难题。’” Còn Nhân-chứng Giê-hô-va phục tùng Nước Đức Chúa Trời và họ đã giải quyết được những nỗi khó khăn chính của đời sống.’ |
主要的条件是,我们必须成为谦和可教的人。 Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ? |
遊戲設定主要在新墨西哥州沙漠內的黑色高地研究所,這是一個綜合設施,近似洛斯阿拉莫斯國家實驗室和51區。 Những sự kiện trong game xảy ra ở khu nghiên cứu Black Mesa sâu trong hoang mạc thuộc bang New Mexico - một khu phức hợp giả tưởng có nhiều điểm giống với Phòng thí nghiệm Quốc gia Los Alamos và Area 51 (Mỹ). |
虽然这样的情操高尚可佩,造物主无疑没有表示,我们一生的主要目标只是传宗接代,就像动物凭着本能繁殖一样。 Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
有些基督徒拒绝采用任何由血衍生的药物;即使一些药物含有从血液主要成分而来的极微部分,能使人暂时具有被动免疫能力,他们也不愿接受。 Một số từ chối không nhận bất cứ thứ gì lấy ra từ máu (ngay cả những phần chiết nhằm cung cấp sự miễn dịch thụ động tạm thời). |
这些与自我相关的预测主要依赖于 来自身体深处的感官信号。 Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
我们拥有生命就该赞美上帝,因为我们活着的主要目的就是要赞美他。 Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 主要责任人 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.