住院 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 住院 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 住院 trong Tiếng Trung.
Từ 住院 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhà thương, bệnh viện, Bệnh viện, nằm viện, sự nằm bệnh viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 住院
nhà thương
|
bệnh viện
|
Bệnh viện
|
nằm viện(hospitalize) |
sự nằm bệnh viện(hospitalization) |
Xem thêm ví dụ
做了同样的实验。这些都是住院病人。 Đây những bệnh nhân đã nhập viện. |
不过,要是把金钱花在不输血的病人身上,效果就理想得多了。 病人感染疾病的机会较低,住院期也较短。 Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn. |
这个事情导致了我被强制住院 Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc. |
她曾经多次住院治疗,并要求院方不要给她输血。 后来她回家休养,由一些护理癌病患者的护士照顾。 Trong nhiều lần vào nằm bệnh viện, cô yêu cầu được chữa trị bằng phương pháp không truyền máu, sau đó cô được các y tá thuộc dịch vụ địa phương chuyên về ung thư chăm sóc tại nhà. |
我刚从医学院毕业时,是个年轻的医生,透过一连串温柔的慈悲,我被一所声望极高、竞争激烈的医院录取,接受儿科住院医生训练。 Khi tôi gặp các bác sĩ thực tập nội trú khác, tôi cảm thấy mình là người kém thông minh và thiếu khả năng nhất trong số tất cả các bác sĩ đó. |
如果情况十分特殊,受膏基督徒因病情严重、住院或其他原因不能在尼散月十四日的日落后,出席基督受难纪念聚会,那该怎样做呢? Tuy nhiên, có thể làm gì trong một tình huống đặc biệt liên quan đến một tín đồ Đấng Christ được xức dầu mắc bệnh nặng, đang nằm bệnh viện, hoặc hoàn cảnh không cho phép đến tham dự Lễ Tưởng Niệm sau khi mặt trời lặn vào ngày 14 tháng Ni-san? |
当公司的一名成员抗议搜查是非法的时候,他被警察殴打,住院两个星期。 Khi một nhân viên của hãng phản đối việc lục soát này là bất hợp pháp, ông ta bị đánh đập phải nằm nhà thương 2 tuần." |
他在洛桑住院时,诗丽吉经常去看望他。 Trong khi ông đã phải nhập viện ở Lausanne, Sirikit đến thăm ông thường xuyên. |
她 狀況 不太好 , 得 住院 兩 三天 Không ổn lắm Cô ấy phải vào viện. |
密集的醫療護理工作、住院日的延長。 Chăm sóc y tế chuyên sâu và kéo dài ngày nhập viện. |
住院的九个月,让我有充裕的时间细想一生。 Chín tháng nằm bệnh viện cho tôi đủ thời gian để suy nghĩ về đời sống của mình. |
一天, 当我是一名住院医师的时候, 我接到电话说她在特护病房。 Một hôm, khi tôi còn là 1 bác sĩ điều trị, tôi nhận được một cuộc gọi bà đang ở phòng điều trị tăng cường (ICU). |
8 在有些地方,住院的开支是另一个因素,足以影响人能否要求免血的疗法。 8 Tại một số nước, một yếu tố khác có thể ảnh hưởng quyết định có truyền máu hay không là cách trang trải chi phí bệnh viện. |
这次发病让我第一次在美国住院了, Sự việc nghiêm trọng này đã dẫn đến những tháng ngày trong đợt điều trị đầu tiên của tôi tại nước Mỹ. |
一个住院的病人看到耶和华见证人尽心竭力地照顾信徒,就打电话给她的牧师,说:“我们的教会没有一个人来看我。 Khi một bệnh nhân trong bệnh viện thấy các anh chị bị thương được chăm sóc tận tình, bà gọi điện cho linh mục và nói: “Chẳng có ai từ nhà thờ đến thăm tôi. |
他告诉我,他和其他资深的住院医生很以我为荣,都认为我会成为杰出的医生。 Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy và tất cả các bác sĩ nội trú thâm niên khác đã hãnh diện biết bao về tôi và họ nghĩ rằng tôi sẽ trở thành một bác sĩ tuyệt vời. |
這 兩個 人 沒有 在 高 譚 市 住院 的 家屬 Không tìm thấy người thân nào có quyền quản lý ở bệnh viện Gotham |
一些研究非常有意思 关于人们接受外科手术后的恢复情况 对象为面对砖墙的人 和面向树木和自然的人 那些面对砖墙的人 住院的时间更长 需要更多药物 并且出现更多并发症 Nhiều cuộc nghiên cứu được thực hiện trên những người hồi phục sau phẫu thuật, thấy rằng những người hay đối diện bức tường so với những người nhìn ra cây cối và thiên nhiên, những người nhìn ra bức tường thường nằm viện lâu hơn, cần nhiều thuốc hơn và có nhiều biến chứng y khoa hơn. |
可是离开监狱时,我先要住院治疗一些时候。 Nhưng khi vừa rời khỏi nhà tù, tôi phải nhập viện trong một thời gian để hồi sức. |
布司在担任七十员22年的时间中,住院无数次,动了10次手术。 Trong suốt hơn 22 năm phục vụ trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Bruce đã nhập viện nhiều lần và trải qua 10 cuộc phẫu thuật. |
為什麼 ? 因為 我 老婆 還在 住院 ? Vì vợ tôi đang ở trong bệnh viện à? |
根据英国、意大利、 以色列的国家选举情况, 当然,还有近期的 美国总统选举情况, 它们都表明:使用民意 调查来预测选举结果 无异于夜观天象来预测是否 住院——都是不可靠的。 Dựa trên những cuộc bầu cử ở Anh, Ý, Israel và tất nhiên, cuộc bầu cử tổng thống Mỹ gần đây, sử dụng thăm dò ý kiến để dự đoán kết quả có kết quả chính xác giống như sử dụng mặt trăng để dự đoán số lượng nhập viện. |
就在一年前,也就是去年的3月30日,住在犹他州亚美利加福克,年仅两岁的伊森·卡内西卡因为肺炎和肺积水住院。 Vào ngày 30 tháng 3, cách đây đúng một năm, bé Ethan Carnesecca hai tuổi, ở American Fork, Utah, đã được đưa vào bệnh viện vì bị viêm phổi và phổi có nước. |
有些人得要再走過一次創傷經歷, 因為當他們住院時 要重新針對伊波拉驗血。 Một vài người phải nhớ lại trải nghiệm kinh hoàng, khi máu họ được thử cho Ebola tại các điểm tiếp nhận. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 住院 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.