资质 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 资质 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 资质 trong Tiếng Trung.

Từ 资质 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tài năng, 才能, năng lực, năng khiếu, 能力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 资质

tài năng

才能

năng lực

(aptitude)

năng khiếu

(aptitude)

能力

Xem thêm ví dụ

每个申请加入Google广告助公益的组织都必须拥有自己的慈善资质
Mỗi tổ chức đăng ký Google Ad Grant cần có trạng thái từ thiện riêng.
以下是赢得合作伙伴资质之后可获享的权益:
Dưới đây là một số lợi ích của việc đạt được trạng thái Đối tác:
如果贵组织拥有由相关联的中心组织通过团体免税权提供的慈善机构资质,那么您或许仍有资格加入 Google 公益支持计划。
Nếu tổ chức của bạn có trạng thái là tổ chức từ thiện thuộc diện hưởng ưu đãi miễn thuế theo nhóm do tổ chức liên kết trung tâm cung cấp, thì có thể bạn vẫn đủ điều kiện tham gia chương trình Google cho tổ chức phi lợi nhuận.
本文将介绍赢得合作伙伴资质所需满足的要求。
Bài viết này mô tả các yêu cầu để đạt được trạng thái Đối tác Google.
您必须在自己的营销材料中使用静态版本的合作伙伴徽章或优秀合作伙伴徽章,以此来彰显您作为 Google 合作伙伴或 Google 优秀合作伙伴的独特资质
Bạn phải sử dụng phiên bản tĩnh của huy hiệu Đối tác hoặc huy hiệu Đối tác cao cấp trong tài liệu tiếp thị của mình để cho biết rằng bạn đã được công nhận đủ điều kiện huy hiệu Đối tác Google hoặc Đối tác Google cao cấp.
[不允许] 虚报身份或资质
[Không được phép] Đưa ra tuyên bố sai về danh tính hoặc khả năng chuyên môn của bạn
为确保您的用户获得的认证都能计入贵公司的徽章和专精领域认证资质,请按以下步骤操作。
Để đảm bảo giấy chứng nhận của người dùng được tính vào tiêu chí đạt huy hiệu cũng như chuyên môn của công ty bạn, hãy làm theo các bước dưới đây.
您还可以参阅相关文章,了解如何查看您公司的合作伙伴资质,寻找关于合作伙伴资质的常见问题的答案。
Bạn cũng có thể tìm hiểu cách kiểm tra trạng thái Đối tác của công ty bạn và nhận được câu trả lời cho các câu hỏi phổ biến về trạng thái Đối tác.
如上方的资质表所述,如果您公司不再满足专精领域认证的一项或多项要求,就可能面临失去专精领域认证的风险。
Như đã đề cập ở trên trong bảng trạng thái, công ty của bạn có thể có nguy cơ mất chuyên môn nếu công ty ngừng đáp ứng một hoặc nhiều yêu cầu về chuyên môn.
计入徽章资质内的认证包括:Google Ads 搜索广告认证、Google Ads 展示广告认证、Google Ads 视频广告认证和购物广告认证。
Các giấy chứng nhận được tính vào huy hiệu là Giấy chứng nhận Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm Google Ads, Giấy chứng nhận Quảng cáo hiển thị hình ảnh Google Ads, Giấy chứng nhận Quảng cáo video Google Ads và Giấy chứng nhận Quảng cáo mua sắm.
他年轻力壮、资质聪颖、“秀雅俊美”。
CHÀNG TA còn trẻ lại thông minh, “hình-dung đẹp-đẽ, mặt-mày tốt-tươi”.
获得 Google 合作伙伴资质后,代理机构将能获享一系列的合作伙伴计划权益。
Khi đại lý của bạn đủ điều kiện trạng thái Đối tác của Google, điều đó giúp bạn được hưởng một số lợi ích của chương trình.
这个医院里 有一个人有实施麻醉的资质 她具备资质的原因是 她接受过12或许18个月的 麻醉训练
Tại bệnh viện này, chỉ có một người đủ trình độ thực hiện gây mê và cô ấy đủ khả năng vì cô ấy có 12, có lẽ là 18 tháng được đào tạo về chuyên ngành gây mê.
最终结果就是,疫情发生时只有15个州 有资质进行 疫苗和药品的分发。
Kết quả cuối cùng là: chỉ có 15 bang được chứng nhận là đã phân phát hàng loạt vắc-xin và thuốc men trong đại dịch.
事实是,关于教导,我们需要考虑到两方面:教师本身的资质和他施行教导的方式。
Sự thật là về việc giảng dạy có hai khía cạnh cần lưu ý là: khả năng của chính người dạy và cách dạy của người ấy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 资质 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.