ziarah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ziarah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ziarah trong Tiếng Indonesia.
Từ ziarah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hành hương, Hành hương (tôn giáo). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ziarah
hành hương
Di luar berpakaian seperti peziarah, Adalah mata-mata yang sedang mengawasi kita. Bên ngoài bức tường, ăn mặc như khách hành hương, bọn chúng đang theo dõi chúng ta. |
Hành hương (tôn giáo)
|
Xem thêm ví dụ
Dia menentang para pemimpin agama jahat yang menjadikan kebiasaan gereja seperti pengakuan dosa, penyembahan santo, puasa, dan ziarah untuk memperdaya jemaatnya. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Setelah kesuksesan Departures di Academy Awards, kritikus Saburō Kawamoto menyatakan bahwa film tersebut menampilkan Jepang yang dapat dipahami oleh orang Jepang, artinya, dalam sebuah bangsa yang adatnya mengutamakan ziarah ke makam leluhur, kematian selalu menjadi urusan keluarga. Sau thành công của Người tiễn đưa tại lễ trao giải Oscar, nhà phê bình Kawamoto Saburō thấy rằng bộ phim đã cho thấy một Nhật Bản mà người Nhật có thể liên quan đến, trong đó, trong một quốc gia mà các phong tục đặt nặng việc thăm mộ tổ tiên, một người đã khuất luôn luôn là một thành viên trong gia đình. |
Dan perasaan itu juga membawa saya untuk pergi berziarah ke tempat-tempat yang berada di ujung Bumi untuk melihat teleskop, detektor, peralatan yang sedang, atau telah dibangun untuk menyelidiki antariksa dengan sangat rinci. Và cảm giác đó đã dẫn dắt tôi đến với một kiểu hành hương, để đi, theo nghĩa đen, đến tận cùng trái đất để thấy những kính viễn vọng, máy dò, những dụng cụ mà người ta đã và đang tạo ra, để dò thăm dò vũ trụ một cách chi tiết hơn. |
Selama berabad-abad, Scala Santa telah menarik perhatian para peziarah Kristen yang ingin menghormati Sengsara Yesus. Trong nhiều thế kỷ, Scala Santa ("Bậc thang Thánh Linh") đã thu hút những người hành hương Kitô giáo muốn tôn vinh Cuộc Khổ Nạn của Chúa Giêsu. |
Prajurit Nazi yang berseragam membentuk barisan kehormatan untuk para peziarah di luar katedral. Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa. |
Selama haji, peziarah bergabung dalam prosesi ratusan ribu orang, yang secara bersamaan berkumpul di Mekkah selama minggu haji, dan melakukan serangkaian ritual: setiap orang berjalan berlawanan arah jarum jam tujuh kali di sekitar Ka'bah (berbentuk kubus Bangunan dan arah doa untuk kaum Muslim), berjalan bolak-balik antara bukit-bukit Al-Safa dan Al-Marwah, minuman dari Sumur Zamzam, sampai ke dataran Gunung Arafah untuk berjaga-jaga, menghabiskan satu malam di Dataran Muzdalifah, dan melakukan rajam simbolis iblis dengan melemparkan batu ke tiga pilar. Hàng trăm nghìn người hành hương tham gia tham gia diễu hành, họ cùng lúc đổ về Mecca trong tuần lễ Hajj, và thực hiện một loạt các nghi thức: Mỗi người đi bộ ngược chiều kim đồng hồ bảy lần xung quanh Kaaba, cấu trúc hình khối và là nơi những người hành hương hướng tới để cầu nguyện, chạy qua lại giữa các ngọn đồi Al-Safa và Al-Marwah, uống nước từ giếng Zamzam, đi đến vùng đồng bằng sát núi Arafat để thức thâu đêm, và ném đá trong một nghi thức Ném đá của Ma quỷ. |
Peperangan antara Fatimiyah dan Seljuk menyebabkan gangguan yang sangat besar bagi kaum Kristen setempat dan para peziarah dari Barat. Chiến tranh giữa triều Fatimid và người Seljuk đã gây phiền nhiễu lớn cho các Cơ Đốc hữu tại địa phương và khách hành hương từ phía Tây. |
Ia berziarah beberapa kali, seperti ke Puy dengan raja pada tahun 1424, dan ke Mont St Michel seorang diri pada tahun 1447. Bà đã thực hiện một số cuộc hành hương, chẳng hạn như Puy với nhà vua vào năm 1424 và Núi St Michel một mình vào năm 1447. |
Herbert, seorang penduduk yang telah tinggal selama bertahun-tahun di Trier, membandingkan ziarah tahun 1959 dan 1996. Ông Herbert, một người sống ở thành Trier nhiều năm, đã so sánh cuộc hành hương của năm 1959 với năm 1996. |
Sekitar 15,000 peziarah mengunjungi kuil tersebut untuk menandai perayaan Hindu lokal, untuk hari terakhir perayaan tujuh hari dewi Bhadrakali. Ngôi chùa Bà La Môn không có giấy phép của chính quyền Kerala để tiến hành một cuộc thi đua trình diễn đốt pháo hoa Khoảng 15.000 người hành hương đã ghé thăm ngôi đền để đánh dấu ngày lễ kỷ niệm Ấn Độ Giáo địa phương, trong ngày cuối cùng của lễ hội bảy ngày của nữ thần Bhadrakali. |
Kematian santo pelindungi Norwegia menjadikan Trondheim sebagai salah satu pusat peziarahan di Eropa Utara. Cái chết của thánh bảo trợ Na Uy đánh dấu ngày thành phố Trondheim hiện đại trở thành địa điểm hành hương quan trọng nhất ở Bắc Âu. |
Bagaimana dengan orang-orang yang tidak mampu berziarah ke Trier? Còn đối với những người không thể đến Trier để hành hương thì sao? |
Frankfurter Allgemeine Zeitung melaporkan bahwa sewaktu mengumumkan ziarah, Uskup Spital berkata, ”Situasi yang ganjil di dunia kita menantang kita, orang-orang Kristen, untuk memberikan jawaban-jawaban yang ganjil. Tờ báo Frankfurter Allgemeine Zeitung tường thuật rằng khi thông báo cuộc hành hương, Giám mục Spital có nói: “Chúng ta là tín đồ đấng Christ phải có những giải pháp khác thường để đối phó với những tình trạng khác thường trên thế giới. |
Peziarah Kelabu. Người lữ hành xám. |
Mencatat bahwa beberapa usaha untuk membuang botol telah gagal, Xi setuju untuk melakukan ziarah ke tepi dunia dan melemparkan botol yang terkutuk itu. Tin rằng vật này mang lại bất hạnh cho cộng đồng, Xi quyết định đem cái chai đi vứt bỏ ở nơi tận cùng thế giới. |
Para peziarah dari Asia Kecil, Mesir, Yunani, dan bahkan dari tempat yang jauh seperti Persia akan datang ke Pafos untuk menghadiri perayaan tersebut. Những người hành hương từ Tiểu Á, Ai Cập, Hy Lạp, và tận Ba Tư đều đến Ba-phô để dự lễ hội. |
Hal ini sangat mengkhawatirkan Charles V, yang berziarah dan memanjatkan banyak doa untuk kesembuhannya. Charles V lo lắng sâu sắc, ông đã hành hương và cầu nguyện nhiều cho sự phục hồi cho bà. |
(b) Peziarah berdoa dekat Kapel yang ditujukan kepada Paus b) Người hành hương cầu nguyện gần Nhà nguyện cho Giáo hoàng. |
Kota Fife di St. Andrews dikenal secara internasional sebagai Rumah Golf, dan bagi sebagian besar pegolf, Old Course, lapangan golf kuno tempat kelahiran golf pada tahun 1574, dianggap sebagai tempat "ziarah". Đối với nhiều golfer thì sân Old Course tại St Andrews, một sân golf kiểu links có niên đại từ năm 1574, được coi là thánh địa của golf. |
Di luar berpakaian seperti peziarah, Adalah mata-mata yang sedang mengawasi kita. Bên ngoài bức tường, ăn mặc như khách hành hương, bọn chúng đang theo dõi chúng ta. |
Dia menziarahi kuburannya pada 21 Desember 1916, dan keluarganya berencana untuk membina gereja di atas tapak kuburan Grigori. Cô tham dự đám tang của ông vào ngày 21 tháng 12 năm 1916, và gia đình của cô dự định xây một nhà thờ gần mộ của Rasputin. |
Jalur peziarah dari kerajaan timur. Nằm trên con đường hành hương từ đế chế phía Đông |
Peristiwa ini juga mungkin menjadi ziarah Kristen terbesar dalam sejarah, dengan perkiraan empat juta orang berkumpul dalam perkabungan di Roma. Đây cũng có thể là sự kiện quy tụ Kitô hữu lớn nhất lịch sử, ước tính có hơn bốn triệu người tham dự tại Roma. |
Anakku, kita adalah peziarah ke tanah terkutuk. Cậu bé của ta, Chúng ta đang đi vào 1 vùng đất tội lỗi |
Untuk orang- orang kudus memiliki tangan yang peziarah lakukan sentuhan tangan, Dan telapak ke telapak adalah kudus Palmers ́ciuman. Đối với thánh có bàn tay người hành hương ́tay làm liên lạc, cọ cọ nụ hôn ́ thánh Palmers. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ziarah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.