zijnde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zijnde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zijnde trong Tiếng Hà Lan.

Từ zijnde trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản chất, sự sống, 生物, hiện tại, này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zijnde

bản chất

(being)

sự sống

(being)

生物

(being)

hiện tại

(being)

này

(being)

Xem thêm ví dụ

Ik neig gewoonlijk tot denken dat het boek meestal beter is, maar dit gezegd zijnde, het is een feit dat Bollywood nu bepaalde aspecten van het Indisch zijn en van en de Indiase cultuur over de wereld verspreidt, niet alleen in de Indiase diaspora in de VS en het VK, maar op het scherm van Arabieren en Afrikanen, van Senegalezen en Syriërs.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Bijgevolg waarschuwden Jehovah’s engelen Lot voor de ophanden zijnde vernietiging.
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
In overeenstemming met de voorwaarden van uw overeenkomst met Google zijn de betalingen die Google voor uw diensten verricht, definitief. Google gaat ervan uit dat in deze betalingen alle eventueel van toepassing zijnde belastingen zijn verwerkt.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
Hij leefde loyaal overeenkomstig zijn opdracht en tot aan zijn dood in 1986 toe verkondigde hij Gods ophanden zijnde oorlog van Armageddon.
Anh đã trung thành sống xứng đáng với sự dâng mình và công bố sự gần kề của cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn cho đến khi nhắm mắt vào năm 1986.
Als uitgever bent u verantwoordelijk ervoor te zorgen dat alle door gebruikers gegenereerde content op uw site of in uw app voldoet aan al het van toepassing zijnde programmabeleid.
Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Hij zei iets over jou als zijnde " schaduwgekuste "?
Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải?
Wij moeten oprecht de wens hebben hen te helpen gered te worden uit de ophanden zijnde vernietiging.
Chúng ta phải thành thật muốn giúp họ thoát khỏi sự hủy diệt đang gần kề.
Toch staat in de oudste nog voorhanden zijnde Griekse handschriften van het Evangelie van Mattheüs (het Sinaïtische handschrift, het Vaticaanse handschrift nr. 1209 en het Alexandrijnse handschrift) het Griekse woord voor „kameel”, en niet dat voor „touw”.
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
In de praktijk betekent dit dat u voor deelname aan AdSense en/of AdMob ervoor moet zorgen dat, op pagina's waar uw advertentiecode wordt weergegeven, alle content, met inbegrip van door gebruikers gegenereerde content, aan al het van toepassing zijnde programmabeleid moet voldoen.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Wie zich bekendmaken als zijnde een heilige der laatste dagen en duidelijk maken wat ze geloven, hebben veel minder problemen.’
Những người tự nhận là Các Thánh Hữu Ngày Sau và cho thấy rõ ràng điều họ tin vào thì có ít vấn đề hơn.”
Voorbereiding voor het in ontwikkeling zijnde Link-16 datauitwisselingssysteem.
Tàu khu trục lớp Kongo được tích hợp hệ thống thông tin liên lạc cấp chiến thuật Link-16.
In A Dictionary of the Bible, onder redactie van James Hastings, staat: „Tertullianus, Irenaeus en Hippolytus zien nog steeds uit naar een ophanden zijnde Advent [van Jezus Christus]; maar met de Alexandrijnse Vaders komt er een verandering in het gedachtengoed. . . .
Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới...
Jesaja schildert een somber beeld van hun ophanden zijnde ondergang door de hand van Assyrië.
Ê-sai vẽ ra một bức tranh ảm đạm về sự phán xét sắp xảy đến cho những kẻ ấy bởi tay của A-si-ri.
Om te laten zien dat God en Christus twee afzonderlijke en niet aan elkaar gelijk zijnde personen zijn, zei Clemens:
Clement cho thấy rõ Đức Chúa Trời và đấng Christ là hai nhân vật khác biệt và không ngang hàng nhau, khi ông nói:
* De bijbel bevat de oudste voorhanden zijnde verslagen over het ontstaan van religie.
* Chỉ riêng lý do này cũng đủ cho chúng ta nên coi giáo của Kinh-thánh là quan trọng.
Als ik haar gedachte, als telepaat zijnde lees, weet ze dat we hier zijn.
Nhưng nếu đó là một nhà ngoại cảm, và tôi xâm nhập ả, ả sẽ biết chúng ta ở đây.
Gedurende de periode waarin president Monson in de hoogste bestuursorganen van de kerk werkzaam is geweest, zijn 130 van onze 142 in gebruik zijnde tempels ingewijd.
Trong thời gian Chủ Tịch Monson phục vụ trong các hội đồng cao cấp của Giáo Hội, thì 130 trong số 142 đền thờ đang hoạt động của chúng ta đã có các lễ cung hiến đầu tiên.
En zeker als u een kind hebt verloren, zijn andere nog in leven zijnde kinderen geen vervanging voor dat dierbare gestorven kind.
Và chắc chắn nếu bạn đã mất một người con, những đứa con còn sống không thể nào thay thế đứa con yêu quí đó.
We raden u ten zeerste aan het van toepassing zijnde beleid in ons Helpcentrum te lezen, zodat u begrijpt wat de huidige schending inhoudt.
Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên đọc các chính sách có liên quan trong Trung tâm trợ giúp để giúp bạn hiểu vi phạm hiện tại.
De aanhangers van Flynn hopen op zijn ophanden zijnde terugkomst en is er waarschijnlijk niemand blijer dan zijn zoon, Sam Flynn. Die nu bij zijn grootouders woont... en erfgenaam van ENCOM is.
Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn.
Nu op leeftijd zijnde en duidelijke erfgenaam, vanaf voortaan, zul je Kroonprins van Camelot zijn.
Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot.
De kardinaal, nu alleen zijnde, bleef een oogenblik in overpeinzing en schelde voor de derde maal.
- Còn lại một mình, Giáo chủ nghĩ ngợi một lát và rung chuông lần thứ ba.
Aan zijn medechristen Titus schreef hij: „Want ook wij waren eens onverstandig, ongehoorzaam, misleid zijnde, slaven zijnde van verscheidene begeerten en genoegens.” — Titus 3:3.
Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3).
U kunt alle in behandeling zijnde verzoeken voor gratis content en uw goedkeuringsgeschiedenis bekijken.
Bạn có thể xem tất cả yêu cầu nội dung miễn phí đang chờ xử lý và lịch sử phê duyệt của bạn.
Dus jij kende hem als zijnde legendarisch?
Vậy cô chỉ biết anh ta là một huyền thoại thôi?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zijnde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.