總稱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 總稱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 總稱 trong Tiếng Trung.

Từ 總稱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thuật ngữ chung, danh từ tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 總稱

thuật ngữ chung

(generic term)

danh từ tập hợp

Xem thêm ví dụ

以前我参加聚会时就只是坐在那里,从不回答问题,觉得没有人在乎我怎么想。
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
卡洛斯说:“妈妈劝我们做儿女的,要尊重爸爸。 虽然我不大喜欢玩地滚球,妈妈却坚持要我跟爸爸一起玩。
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất.
」 《Decibel magazine》的 Kirk Miller 則讚他們在同步歌曲結構上的努力。
Kirk Miller của báo Decibel magazine khen nhóm vì nỗ lực lớn trong cấu trúc đồng bộ của các bài hát.
除此之外,彼得写道:“你们是自由的人,但不要用自由来掩饰邪恶,要像上帝的仆人。”(
Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
若是能行,要尽力与众人和睦。
Nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người.
諸部亦憚之,為「楊王」。
Chẳng ai địch nổi; chúng sợ gọi ông là thần tướng.
以弗所书4:32)敏于宽恕别人,是跟彼得在上帝灵示之下提出的训示一致的:“无论怎样,要极力彼此相爱,因为爱会遮盖许多的罪。”(
Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8).
19 次事件數和
tổng số 19 sự kiện và
土耳其的欧洲部分东色雷斯(英语:East Thrace),至少自四万年前即有人定居,并在约前6000年时即进入了新石器时代,其居民亦开始进行农业活动。
Phần thuộc châu Âu của Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là Đông Thrace, khu vực này có người cư trú từ ít nhất là bốn mươi nghìn năm trước, và được biết đến là nằm trong Thời đại đồ đá mới vào khoảng 6000 TCN khi các cư dân bắt đầu thực hiện nông nghiệp.
如果您最近已更改飯店名,便可編輯商家資訊以更新您的商家名
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
統 告訴 我 你 想要 這份 工作
Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này.
实际上,我这为真正智慧,
Nhưng trong thực tế tôi gọi nó là trí thông mình thật.
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。
Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai.
例如,計算網頁瀏覽量時只會採計網站的這個部份,而不是整個 googleanalytics.com 網站。
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
但是需要有人维护它。
Nhưng bạn phải trông giữ nó.
系統會按照帳戶名 (也就是 Google Ads 帳戶的聯播網或公司名) 列出已封鎖的 Google Ads 帳戶。
Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads.
而德國國防軍擁有的戰車數約為5,200台,其中只有3,350台參與了對蘇作戰。
Về phía Đức, Wehrmacht có tổng cộng 5.200 xe tăng, trong số đó 3.350 chiếc tham gia chiến dịch Barbarossa.
1876年,经过圣会议批准,圣经全书,包括《希伯来语圣经》及《希腊语圣经》,终于译成俄语。 这部圣经一般为《圣会议译本》。
Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo.
举个例子,在海马或者考拉之中,其实, 是由雄性来照顾他们的幼仔的。
Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế.
启示录21:8,27;22:15)如果别人知道我们是说实话,就会相信我们,信任我们;但如果他们发现我们说谎,哪怕只是一次,日后就会怀疑我们所说的话,不知孰真孰假。
(Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta.
觉得 自打 他 从 集装箱 里 出来 之后 海关 的 人 就 一直 在 跟踪 他
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
□ 为什么我们应当是向耶和华寻求辨识力?
□ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan?
這麼一來,就不需要另外設定一組使用者名或密碼,也能透過品牌帳戶管理 YouTube 頻道。
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
造化弄人, 我又爱上了一位比我老很多的家伙, 我是为我嫁了一个不酗酒的人而开心, 然而事实是,我嫁给了一个混蛋。
Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.
為 什么 大人 愛說 謊
Tại sao người lớn không bao giờ chịu nói sự thật gì cả?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 總稱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.