阻力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 阻力 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 阻力 trong Tiếng Trung.
Từ 阻力 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chống cự, điện trở, trở ngại, trở lực, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 阻力
chống cự(resistance) |
điện trở(resistance) |
trở ngại(obstacle) |
trở lực(hindrance) |
cản trở(obstacle) |
Xem thêm ví dụ
托马斯·布拉德华提出,随着力(F)与阻力(R)的比例成几何增长,速度(V)就会成算术比例增长。 Thomas Bradwardine đưa ra rằng vận tốc (V) tăng theo tỉ lệ số học khi tỉ số của lực (F) với lực cản (R) tăng theo số mũ. |
我们本身有犯罪的倾向,撒但也设法令我们不想服从上帝,这都是我们要克服的重大阻力。( Đúng là chúng ta phải chống trả với những lực lượng đối lập mãnh liệt, bao gồm những khuynh hướng tội lỗi của chúng ta và những nỗ lực của Sa-tan nhằm làm cho chúng ta bất tuân Đức Chúa Trời. |
通过减轻车子重量或减少制动阻力 在这上面每节约的一单位能量 就能节约油箱中七单位的能量 因为你已不需要多浪费六单位能源 将能量传输到车轮上 Và mỗi đơn vị năng lượng bạn tiết kiệm ở bánh xe, bằng giảm trọng dư thừa, tiết kiệm được 7 đơn vị trong thùng xăng, vì bạn không phải hoang phí 6 đơn vị để có năng lượng cho các bánh xe. |
我沒有精密的實驗室, 我當時只有 14 歲, 但我沒有讓年齡成為 我的興趣和科研追求的阻力。 Tôi mới chỉ 14 tuổi khi bắt tay làm việc, nhưng tôi đã không cho phép tuổi tác ngăn cản tôi theo đuổi đam mê nghiên cứu khoa học và tìm ra giải pháp cho khủng hoảng nước toàn cầu. |
那些扇形边 用某种方式与水流相互作用 减少了32%的阻力 Và các cạnh hình sò điệp đó hoạt động với dòng chảy theo cách làm giảm lực cản đến 32 phần trăm. |
但很多人强烈的反对这个团体, 我遇到了来自学生,教师和 校方行政部门方面的巨大阻力。 Nhiều người kịch liệt phản đối nhóm này, từ sinh viên, khoa cũng như ban điều hành. |
很可惜,虽然有一些人真情实意保护地球资源,他们却由于另一些人贪婪成性,而遇上重重阻力。 Tuy nhiên, điều đáng buồn là tính tham lam thường cản trở các nỗ lực chân thành nhằm bảo tồn tài nguyên của trái đất. |
也许你能明白 在乳房成像领域中, 有些人却安于现状,施加阻力的原因。 Bạn có thể hiểu rằng tại sao vẫn có thể có những thế lực trong ngành chụp vú ủng hộ giữ nguyên hiện trạng của ngành. |
水有 阻力 能 使 我们 变 强壮 Trọng lực nước. |
几个星期过去了,约瑟想必因为遭遇阻力,无法完成神的吩咐而感到百思不得其解。 主并没有让事情变得简单,却的确使之可行。 Nhiều tuần trôi qua, và Joseph chắc hẳn phải hoang mang trước sự tương phản để hoàn thành nhiệm vụ thiêng liêng của mình. |
当这个装置在水中被拖动时, 门受到海水的阻力, 然后它会张开网, 而后他们会在顶部放置浮标和在底部放置一条引导线。 Và khi chiếc lưới này được kéo dưới nước hai cửa gặp phải lực cản của nước, và nó mở miệng lưới ra, và họ đặt nổi ở phía trên và một đường dẫn ở phía đáy. |
然而当查理一世试图在苏格兰推行他的宗教政策时却遇到了重重阻力。 Khi Charles cố gắng áp đặt chính sách tôn giáo của ông đối với người Scotland, ông đối mặt với nhiều khó khăn. |
Rob Grover:航天器会与大气产生空气摩擦阻力 利用飞越大气层时的空气摩擦力减速。 利用飞越大气层时的空气摩擦力减速。 RG: Ma sát bắt đầu được hình thành trên tàu, và chúng tôi lợi dụng ma sát khi tàu bay qua bầu khí quyển để giảm tốc. |
海洋生物学家发现,皇帝企鹅的羽毛会在水中释放出气泡,看来这有助于减少水的阻力,从而加快它的游动速度。 Khi những bong bóng này thoát ra, chúng làm giảm sự ma sát trên bề mặt bộ lông, giúp chim cánh cụt bơi nhanh hơn. |
这表明,如果忽视空气阻力的影响,在地表附近正在自由落体的物体速度每秒将增加9.81 m/s(大约22mph)。 Nó có giá trị xấp xỉ 9,81 m/s2, tức là nếu bỏ qua ảnh hưởng của sức cản không khí, tốc độ của một vật rơi tự do gần bề mặt Trái Đất sẽ tăng thêm khoảng 9,81 m/s (32,2 ft/s) sau mỗi giây. |
实际上它的大部分身体都是裸露着的皮肤, 这样减小了与水的摩擦阻力。 Nó có lớp da trần phủ trên phần lớn cơ thể giúp giảm ma sát với nước. |
为了抵消这股阻力,弟兄把几个连编成一个分队,这样既方便举行小规模的大会,也方便执行每年一两次的特别传道任务(当时叫分队运动)。 Để đối phó với điều này, các hội đoàn được phân thành những nhóm gọi là đơn vị; những đơn vị này tổ chức những hội nghị nhỏ và tham gia vào sứ mệnh rao giảng được gọi là những chiến dịch đơn vị, một hoặc hai lần một năm. |
车的其他部分必须要很轻 才能抵消电池组的质量, 然后你必须要有很低的阻力系数这样才能达到良好的里程数。 Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài. |
在百般阻力之下,结婚的男女期望过美满幸福的生活,简直有如赌博一样。 Có thể có được một gia đình hạnh phúc dường như là một chuyện mạo hiểm rủi nhiều hơn may. |
当鲨鱼在水中游泳时,鳞片可以在两方面帮助鲨鱼,首先,鳞片可以把水的阻力减到最小。 Thứ nhất, nước có thể chảy qua các rãnh, giúp cá mập bơi mà chỉ chịu ít lực cản. |
这种“结节效应”能为座头鲸提供更多浮力,因此它大幅度转动鳍肢时,也不会失速,那些结节甚至能减少水阻力。 Khi cá bơi, nước lướt qua khối u, hình thành vô số xoáy nước. |
虽然我有幸遇到了有相同兴趣的 同学和教授, 我渴望参与争议性课题的 渴望却遭遇了阻力。 Trong khi cảm thấy rất may mắn được gặp những người bạn và giáo sư có chung sở thích, khát khao với đến những ý tưởng khó khăn của tôi cũng gặp trở ngại. |
然后它的阻力系数是 相同大小车型当中最低的。 Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ. |
车子越轻,开动阻力越小 驱动所需的动力就越少 引擎就能越小 Xe nhẹ hơn và bóng loáng hơn cần ít lực hơn để di chuyển, vậy máy móc sẽ nhẹ hơn. |
(114)约瑟·斯密在寻找摩尔门经的出版商时遭遇阻力。 (114) Joseph Smith gặp phải sự tương phản trong khi tìm kiếm một nhà xuất bản cho Sách Mặc Môn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 阻力 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.