zulk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zulk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zulk trong Tiếng Hà Lan.

Từ zulk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zulk

như thế

adverb

Je zou nog niet aan zulk verdriet bloot moeten worden gesteld.
Quá nhỏ để thấu hiểu một nỗi buồn như thế.

Xem thêm ví dụ

Plotinus (205–270 G.T.), een voorloper van zulke denkers, ontwikkelde een systeem dat hoofdzakelijk gebaseerd was op Plato’s theorie van ideeën.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
We mogen zulke gevaarlijke gevoelsuitbarstingen geen ruimte geven — niet één keer.
Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày.
Wij zijn er misschien aan gewend zulke waarschuwingen te zien.
Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế.
Het was een Israëliet dus toegestaan zulke dieren aan hem te geven of te verkopen (Deuteronomium 14:21).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
Zulke bewijzen moeten krachtig genoeg zijn om niet alleen degene die geloof heeft te overtuigen, maar ook anderen die ’een reden mochten verlangen voor zijn hoop’ op vrede. — 1 Petrus 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
Ik ben niet ongewoon verbaasd als je zulke dingen zegt.
Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé.
Zulk een vergevensgezindheid is in overeenstemming met Petrus’ geïnspireerde woorden: „Hebt bovenal intense liefde voor elkaar, want liefde bedekt een menigte van zonden” (1 Petrus 4:8).
Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8).
Ik weet zeker dat twee zulke opmerkzame talenten uitstekend met elkaar overweg kunnen op Sardinië, waardoor de samenwerking tussen onze twee landen werkelijkheid wordt.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
En degenen die het voorrecht hebben zulke gebeden op te zenden, dienen er aandacht aan te schenken dat zij te verstaan zijn, want zij bidden niet alleen ten behoeve van zichzelf maar ook ten behoeve van de hele gemeente.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Sommigen nemen zulke leugens makkelijk voor waar aan en zijn dan geschokt.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
Zulke gaven beschrijvend, zegt Jakobus: „Elke goede gave en elk volmaakt geschenk komt van boven, want het daalt neer van de Vader der hemelse lichten, en bij hem is geen verandering van het keren van de schaduw.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
7 Ja, ik zou u die dingen willen vertellen als u in staat was ernaar te luisteren; ja, ik zou u willen vertellen van die vreselijke ahel die erop wacht zulke bmoordenaars te ontvangen als u en uw broer bent geweest, tenzij u zich bekeert en afziet van uw moorddadige voornemens en met uw legers terugkeert naar uw eigen landen.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Maar zulke artikelen helpen ons allen ook een duidelijker begrip te hebben van wat sommigen van onze broeders en zusters misschien meemaken.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
Jehovah ontzegt ons dat genoegen niet, maar we beseffen maar al te goed dat zulke bezigheden op zich ons niet helpen geestelijke schatten in de hemel te vergaren (Mattheüs 6:19-21).
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Kaïns nakomeling Lamech bleek net zulke gewelddadige neigingen te hebben als zijn goddeloze voorvader.
Con cháu Ca-in là Lê-méc trở nên hung bạo cũng như tổ tiên không tin kính của mình.
Kunnen wij vaststellen of zulke voorzeggingen lang van tevoren werden opgetekend en daarom profetieën waren die vervuld moesten worden?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Hij dient zulke zaken niet licht op te vatten.
Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế.
Soms komen er op zulke vragen antwoorden die u verrassen of teleurstellen.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Hoe reageerden getrouwe mannen uit de oudheid op de behoeften van zwakken, en hoe kunnen we zulke bijbelse voorbeelden navolgen?
Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh?
We kunnen toch niet van God verwachten dat hij reageert op zulke strijdige gebeden?
Đức Chúa Trời không thể chấp nhận những lời cầu xin đối nghịch nhau như thế.
Als de ouderlingen merken dat sommigen de neiging hebben zich in hun vrije tijd zo te kleden, zou het passend zijn hun vóór het congres vriendelijk maar krachtig onder de aandacht te brengen dat zulke kleding niet gepast is, vooral niet voor bezoekers van een christelijk congres.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
We moeten zulke uitdagingen reeds ingecalculeerd hebben in de kosten die het christelijk discipelschap met zich brengt, in het besef dat de beloning — verlossing van zonde en de dood — veel meer waard is dan alles wat het huidige samenstel ons te bieden heeft.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
Voor zulke toegang is...
Để có được các quyền truy cập chính...
Wild gefeest, dronkenschap en gedans op luide muziek zijn vaak typerend voor zulke begrafenissen.
Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này.
In plaats van zulke mensen te veroordelen als personen die waarschijnlijk nooit aanbidders van Jehovah zullen worden, moeten we een positieve instelling hebben, „want ook wij waren eens onverstandig, ongehoorzaam [en] misleid” (Tit.
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zulk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.