à cause de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à cause de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à cause de trong Tiếng pháp.
Từ à cause de trong Tiếng pháp có các nghĩa là tại, bởi, bởi lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à cause de
tạiadposition |
bởiconjunction adposition |
bởi lẽadposition |
Xem thêm ví dụ
N’oublieraient- ils pas des instructions importantes à cause de l’imperfection de leur mémoire ? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
Dans certains pays, beaucoup frôlent la mort à cause de la famine et des guerres. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
À cause de moi, hein? Non. Và với từ chúng ta, ý anh là chính tôi, phải không? |
Entre le président et le Premier ministre, c'est déjà assez tendu à cause de la menace alien grandissante. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
à cause de la méchanceté de ses habitants. Muông thú chim chóc đều bị quét sạch. |
Je ne veux pas te marier avec moi à cause de cela. Em không muốn anh cưới em vì việc này. |
Tu as déjà déplacé les bases à cause de la boue. Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ. |
Beaucoup de soldats turcs étaient malades à cause de la pluie ininterrompue. Nhiều công việc kinh doanh tiếp tục bị đình trệ vì cơn mưa lịch sử. |
Dans le passé, j’avais vu des amitiés se briser à cause de l’avidité ou de la peur. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
Beaucoup de gens ‘défaillent de peur et à cause de l’attente des choses venant sur la terre habitée’. Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
C'est à cause de la dernière fois? Có phải là chuyện chỉnh nhiệt độ hôm qua không? |
J'ai tout détruit à cause de ce que je suis. Cháu đã phá hủy mọi thứ vì cái mà cháu có. |
Mon père est mort à cause de Gunnar. Cha tôi chết vì Gunnar. |
Tous les hommes sont charnels ou mortels, à cause de la chute d’Adam et d’Ëve. Tất cả loài người đều nhục dục hay trần tục, vì sự sa ngã của A Đam và Ê Va. |
Des innocents allaient périr à cause de lui (Yona 1:4). Những người vô tội sắp sửa bị chết chìm, tất cả cũng chỉ vì Giô-na! |
Tu sèches les cours à cause de moi? Cháu bỏ học vì cô hả? |
À cause de votre idiotie. Đó là tới lượt sự ngu ngốc của quý vị. |
Plus tard, en 1998, la nWo se scinda à cause de différends entre Hogan et Nash. Cũng vào năm 1998, nhóm nWo bị chia ra làm 2 nhóm do bất đồng giữa Hogan và Nash. |
Vous avez mal compris moi à cause de mon look. Bộ dạng ta thế này khiến người ta hiểu lầm |
Sa punition est certaine, notamment à cause de la façon dont elle traite les serviteurs de Dieu. Chính cách họ đối xử với dân Đức Chúa Trời là một trong những lý do khiến họ chắc chắn phải bị trừng phạt. |
Vous pensez que Dieu va le punir à cause de notre manque de tact? Cậu nghĩ chúa sẽ trừng phạt cậu ấy vì sự vô cảm của chúng ta sao? |
À cause de toi. Bởi vì em. |
Ou que nous soyons inquiets à cause de mensonges que nos opposants répandent à notre sujet. Hoặc chúng ta khó chịu trước các thông tin sai lệch do những kẻ chống đối lan truyền. |
Il se retrouve en prison à cause de ses opinions politiques. Bất đồng chính kiến vẫn thường bị tù vì quan điểm chính trị của họ. |
C'est à cause de toi, Rosie. Tất cả đều là nhờ cậu cả, Rosie. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à cause de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à cause de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.