a da drumul trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a da drumul trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a da drumul trong Tiếng Rumani.
Từ a da drumul trong Tiếng Rumani có nghĩa là buông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a da drumul
buôngverb Dar, în realitate, Singura noastră putere este în a da drumul. Nhưng trong thực tế, sức mạnh thật sự nằm ở chỗ buông bỏ. |
Xem thêm ví dụ
Dar, în realitate, Singura noastră putere este în a da drumul. Nhưng trong thực tế, sức mạnh thật sự nằm ở chỗ buông bỏ. |
Cuvântul grecesc folosit aici provine dintr-un verb care înseamnă „a da drumul, a elibera“. Từ Hy Lạp được dùng ở đây bắt nguồn từ một động từ có nghĩa, “thả ra, phóng thích”. |
Spre deosebire de a da drumul balonului cu heliu, a privi în sus din punct de vedere spiritual nu este o experienţă singulară. Không giống như việc thả một cái bong bóng, việc nhìn lên trong phương diện thuộc linh không phải là một kinh nghiệm chỉ xảy đến một lần. |
Eu sunt foarte recunoscător pentru alinarea şi vindecarea pe care le-am găsit în invitaţia Domnului de a da drumul durerilor noastre şi de a le I le înmâna. Tôi rất biết ơn về niềm an ủi và chữa lành tôi đã tìm thấy trong lời mời gọi của Chúa để bỏ những điều tổn thương của mình và dâng chúng lên Ngài. |
Acel simplu fapt de a da drumul balonelor noastre ne-a reamintit, într-un mod minunat, de bucuria de nedescris care vine atunci când privim în sus şi ne gândim la Hristos. Hành động giản dị đó để thả cái bong bóng ra đã là một điều nhắc nhở tuyệt diệu về niềm vui không tả xiết có được từ việc nhìn lên và nghĩ tới Đấng Ky Tô. |
Îmi cer scuze că te-am adus aici... dar trebuia să mă asigur că ouăle sunt originale, înainte de a-ţi da drumul. Tôi xin lỗi vì bắt anh tới đây... nhưng tôi muốn chắc là những quả trứng là thật trước khi thả anh đi. |
Cu cât deveneam mai conectat, cu cât mă simţeam mai responsabil, cu atât eram mai puţin capabil de a- mi da drumul în prezenţa ta. Tôi càng thân thiết bao nhiều thì tôi càng thấy mình phải trách nhiệm bấy nhiêu. và tôi càng khó để thoát khỏi tầm mắt của bạn bấy nhiêu. |
Avea un spectacol local inainte de a i se da drumul. Ông ta làm tại đại phương trước khi bị đuổi đi. |
Şi am s-o fac aşa de bine şi aşa de fin, încât o să ajungi pe punctul de a-ţi da drumul chiar când e să te trezeşti, şi-apoi mă voi opri. Tao sẽ liếm thật nhẹ nhàng và say mê mà mày sẽ đến được ngưỡng cửa thiên đường cùng với lúc mày thức dậy, và khi đó tao sẽ dừng lại. |
Da, drumul a fost puţin agitată, dar mă bucur că aţi trimis avionul în Suedia. Vâng, chuyến đi hơi gập ghềnh... nhưng tôi rất vui vì ông đã gởi chiếc máy bay đó tới Thụy Điển. |
Modul în care nu s-ar da drumul până când a ajuns la adevărul. Cái cách mà cô khong chịu từ bỏ cho đến khi biết được sự thật. |
Da, pleci la drum, A. J. Cậu tự lập được rồi đấy, AJ. |
A spus că nu-ţi va da drumul până ce va fi sigur că nu vei mai ucide. Anh ta nói sẽ không thả anh đi cho đến khi chắc chắn rằng anh sẽ không giết người nữa. |
Am condus odată un studiu cu o tânără pe nume Alzemira. La un moment dat, soţul ei, Antônio, ne-a ameninţat că va da drumul la doi câini mari dacă nu plecăm imediat din casa lui. Có lần trong khi tôi đang giúp một phụ nữ trẻ tên Alzemira học Kinh Thánh, thì Antônio, chồng chị, dọa sẽ xua hai con chó lớn ra cắn nếu tôi không rời nhà họ ngay lập tức. |
A fost mai uşor să respire, o vibraţie uşoară a trecut prin corpul său, precum şi în mijlocul de amuzament aproape fericit, care Gregor găsit acolo sus, s- ar putea întâmpla care, spre surprinderea lui, el da drumul şi a lovit podeaua. Nó đã được dễ dàng hơn để thở, một rung động nhẹ đi qua cơ thể của mình, và trong giữa vui chơi giải trí gần như hạnh phúc mà Gregor tìm thấy có, nó có thể xảy ra rằng, trước sự ngạc nhiên của mình, ông cho đi và nhấn sàn. |
Oprindu-se doar pentru o clipă pentru a-şi da seama din care direcţie bătea vântul, el şi-a croit drum prin mulţimea năucită, ducându-şi familia pe vârful unei coline din afara oraşului. Ngừng lại chốc lát để định hướng gió thổi, anh đã phải chen lấn giữa đám đông người hỗn độn để tìm đường thoát và đưa gia đình lên một đỉnh đồi ở ngoại thành. |
Voi da drumul invenţiei mele câştigătoare pe fata nenorocita a Regelui, iar apoi el va fi cel de la picioarele mele! Anh sẽ huơ huơ chiến thắng của anh trước bộ mặt vênh váo của lão vua già và lão sẽ là người đầu tiên quỳ dưới chân ta. |
El a arătat cum ne putem da seama cine merge pe un drum şi cine pe altul: „După roadele lor îi veţi recunoaşte“. Ngài giải thích làm thế nào để biết ai đang đi trên đường rộng hay đường chật: “Các ngươi nhờ những trái nó mà nhận-biết được”. |
Şi, asemenea ucenicilor de pe drumul către Emaus, ne vom da seama că Salvatorul ne-a fost mereu aproape. Và, cũng như các môn đồ trên đường đi Em Ma Út, chúng ta sẽ thấy rằng Đấng Cứu Rỗi đã luôn cận kề chúng ta. |
Da, m-A surprins si pe mine, dar e mort, asa ca sa-I dam drumul. Phải, thực ra, hắn cũng khiến tôi ngạc nhiên nhưng yên tâm, hắn chết rồi. Ta đi thôi |
Și în boxa din dreapta va fi înregistrarea originală și în boxa din stânga va fi înregistrarea nouă -- de fapt a unui instrument exact ca acela, și le voi da drumul împreună în același timp. Bên loa phải sẽ là bản thu âm gốc, và bên loa trái là bản thu mới, thực ra là giống nhạc cụ kia, và tôi sẽ chơi chúng cùng lúc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a da drumul trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.