nesimţit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nesimţit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nesimţit trong Tiếng Rumani.

Từ nesimţit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là láo xược, xấc láo, hỗn láo, hỗn xược, xấc xược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nesimţit

láo xược

(rude)

xấc láo

(impertinent)

hỗn láo

(impertinent)

hỗn xược

(rude)

xấc xược

(impertinent)

Xem thêm ví dụ

Leon Nemoy, care a scris despre mişcarea karaiţilor, afirmă: „Chiar dacă, teoretic vorbind, Talmudul a rămas în afara legii, în legea şi obiceiurile practicate de karaiţi s-au infiltrat pe nesimţite multe învăţături talmudice“.
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Apoi mi-am cerut eu în mod sincer scuze pentru că am fost nesimţit.
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
Nu vreau să fiu nesimţit, eu doar
Anh không có ý bất lịch sự đâu.Anh chỉ
Nu vreau să par nesimţită, dar arăţi ca dracu'.
Tôi không có ý gì xấu cả, nhưng trông em như đống phân vậy.
Nesimţitul!
Đồ cản địa bẩn thỉu!
O să plăteşti pentru nesimţirea ta!
Mày sẽ phải trả giá vì thói hỗn xược đấy.
Sunt tare nesimţit uneori.
Thỉnh thoảng tôi cũng khốn nạn lắm.
Da, ar trebui să renunţi la nesimţiţii ăia şi să te alături nouă.
Yeah, anh nên bỏ đám kia và tham gia cùng tụi em đi.
Eşti un nesimţit, Rorschach.
Anh thật thô lỗ, Rorschach.
A uitat, într-o seară, de clopotul de sticlă, ori poate oaia, peste noapte, a ieşit din lada ei pe nesimţite...
Một đêm nào, chú đã quên cái bầu tròn, hoặc là con cừu đã mò ra không tiếng động...""
Ezechiel urma să profeţească printre oameni nesimţitori şi încăpăţînaţi, dar Dumnezeu voia să–i facă faţa tot atît de neclintită ca feţele lor şi fruntea tot atît de dură ca diamantul.
Ê-xê-chi-ên phải nói tiên tri giữa những người cứng lòng, cứng cổ, nhưng Đức Chúa Trời sẽ làm mặt ông cương quyết như mặt họ, trán của ông cứng như kim cương.
Nesimţit şi mizerabil.
Con người toàn diện và hoàn hảo.
Tu i-ai făcut cunoştinţă cu nesimţitul ăla.
Này, cậu giới thiệu anh ta với đồ đểu đó thôi.
Dar, să fiu sincer, e un nesimţit.
Công bằng mà nói, anh ta là một tên khốn.
Chiar e răspunsul nesimţit, nu?
Đúng là một câu trả lời khốn nạn nhỉ?
Această declaraţie nu sugerează, desigur, o judecată rigidă, inflexibilă şi nesimţitoare, nu–i aşa?
Lời này chắc chắn không gợi lên ý tưởng là sẽ có một thứ công lý cứng rắn, nghiêm khắc, vô tình cảm, phải không?
Era un nesimţit câteodată.
Có những lúc anh ta thực sự là một tên khốn.
Nu sunt atât de nesimţit.
Nhưng ai lại đi nói thế.
Dar de data asta avea de luptat împotriva unei firi sălbatice, închise, ajunsă nesimţitoare de atîta austeritate.
Nhưng lần này, nàng phải đấu tranh với một bản tính hoang dã, nén chịu, vô cảm vì quá khắc khổ.
Nesimţirea ta mi-a plăcut.
Tôi vẫn luôn thích sự trơ tráo của anh.
Tu, eu, nesimţitul ăsta.
Cậu, tôi, tên khốn này.
Pare un nesimţit.
Anh ta trông giống như thằng đểu.
O să prind pe vreun nesimţit care stă lângă o baltă întrebând de la ce firmă este gheaţa.
Tôi sẽ biết vài tên khốn ở vũng nước đã hỏi nước đá hiệu gì
Aşa cum vederea fizică se poate pierde treptat şi pe nesimţite, acelaşi lucru se poate întâmpla cu o formă de vedere mult mai preţioasă — vederea spirituală.
Tương tự như việc mất thị lực dần dần một cách ác hại và âm ỉ, chúng ta có thể mất một loại thị lực quý báu hơn nhiều—nhãn quan thiêng liêng.
Pavel a scris: „Dacă cineva rămîne ferm în inima sa, nesimţind nici o necesitate, ci are autoritate asupra propriei sale voinţe şi a luat în inima sa această decizie de a-şi păstra virginitatea, va face bine.
Phao-lô viết: “Song có ai được tự chủ về việc mình làm, không bị sự gì bó buộc, mà trong lòng đã quyết định cách vững vàng giữ mình đồng trinh, thì nấy làm phải lẽ mà cứ theo như mình đã quyết chí.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nesimţit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.