à la clé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à la clé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à la clé trong Tiếng pháp.
Từ à la clé trong Tiếng pháp có các nghĩa là chương cuối, khúc cuối, cuối cùng, đang bị đe dọa, cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à la clé
chương cuối
|
khúc cuối
|
cuối cùng
|
đang bị đe dọa(at stake) |
cuối
|
Xem thêm ví dụ
La perfection est à la clé. Sự toàn thiện đang chờ đợi. |
Faire que nos jours comptent : des bienfaits à la clé Các lợi ích khi làm cho các ngày của mình có giá trị |
Les statistiques de chaque clé correspondent à un cumul de toutes les valeurs affectées à la clé. Chỉ số được hiển thị cho mỗi khóa là tổng hợp của tất cả các giá trị được gán cho khóa đó. |
» Mais c’est la sainteté qui est à la clé. Nhưng đó không phải là về việc thắng hay thua trong cuộc tranh luận mà đó là về sự thiêng liêng. |
Vous mettez des avis de recherche avec récompense à la clé. Các ông dán poster treo thưởng. |
II y a une belle récompense à la clé. Chắc phải có nhiều tiền thưởng của bà mẹ. |
Ils iront n'importe où, n'importe quand, buter n'importe qui s'il y a du fric à la clé. Hai tên đó sẵn sàng giết người vì lợi ích rất nhỏ. |
Après quatre victoires et un peu d'argent à la clé, Nên sau bốn lần chiến thắng và một ít tiền thưởng, |
Il y a tant de plaisir et de bienfaits à la clé ! Cuộc tìm kiếm ấy thật hào hứng và bổ ích biết bao! |
Lorsque vous sélectionnez une variable, le rapport affiche les statistiques concernant toutes les valeurs affectées à la clé correspondante. Khi bạn chọn một thứ nguyên, báo cáo sẽ hiển thị chỉ số cho tất cả các giá trị được gán cho khóa đó. |
Et si nous trouvons cette chose, il y a peut-être un bon gros prix Nobel à la clé. Và nếu chúng ta tìm ra nó, sẽ có một giải Nobel cỡ bự trao cho bạn. |
Quand on guette de telles occasions de parler de sa foi, il y a souvent d’heureux effets à la clé. Thật thế, khi tinh ý nắm lấy cơ hội nói về niềm tin của mình, bạn có thể đạt được kết quả tốt đẹp. |
Form URL : accède à la clé gtm.elementUrl de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Formulaire". URL biểu mẫu: Truy cập vào khóa gtm.elementUrl trong dataLayer do trình kích hoạt Biểu mẫu thiết lập. |
Click Classes : accède à la clé gtm.elementClasses dans la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Clic". Lớp nhấp chuột: Truy cập vào khóa gtm.elementClasses trong dataLayer do trình kích hoạt Nhấp chuột thiết lập. |
6 Illustrons cette idée : Notre employeur nous propose une promotion avec, à la clé, un salaire plus confortable et d’autres avantages. 6 Chẳng hạn, chủ có thể đề nghị cho chúng ta thăng tiến với mức lương hậu hĩ và những quyền lợi khác. |
Click Text : accède à la clé gtm.elementText de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Clic". Văn bản nhấp chuột: Truy cập vào khóa gtm.elementText trong dataLayer do trình kích hoạt Nhấp chuột thiết lập. |
Click ID : accède à la clé gtm.elementId de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Clic". ID nhấp chuột: Truy cập vào khóa gtm.elementId trong dataLayer do trình kích hoạt Nhấp chuột thiết lập. |
Video Visible : accède à la clé gtm.videoVisible de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Vidéo YouTube". Video hiển thị: Truy cập khóa gtm.videoVisible trong dataLayer do Trình kích hoạt video trên YouTube thiết lập. |
Video Provider : accède à la clé gtm.videoProvider de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Vidéo YouTube". Nhà cung cấp video: Truy cập vào khóa gtm.videoProvider trong dataLayer do trình kích hoạt Video trên YouTube thiết lập. |
Video Title : accède à la clé gtm.videoTitle de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Vidéo YouTube". Tiêu đề video: Truy cập vào khóa gtm.videoTitle trong dataLayer do trình kích hoạt Video trên YouTube thiết lập. |
Error Line : accède à la clé gtm.errorLine de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Erreur JavaScript". Dòng lỗi: Truy cập vào khóa gtm.errorLine trong dataLayer do trình kích hoạt Lỗi JavaScript thiết lập. |
Video URL : accède à la clé gtm.videoUrl de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Vidéo YouTube". URL video: Truy cập vào khóa gtm.videoUrl trong dataLayer do Trình kích hoạt video trên YouTube thiết lập. |
Error URL : accède à la clé gtm.errorUrl de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Erreur JavaScript". URL lỗi: Truy cập vào khóa gtm.errorUrl trong dataLayer do trình kích hoạt Lỗi JavaScript thiết lập. |
Percent Visible : accède à la clé gtm.visibleRatio de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Visibilité de l'élément". Phần trăm hiển thị: Truy cập vào khóa gtm.visibleRatio trong dataLayer do trình kích hoạt Mức hiển thị phần tử thiết lập. |
New History Fragment : accède à la clé gtm.newUrlFragment de la couche de données, qui est définie par les déclencheurs de type "Modification de l'historique". Phân đoạn lịch sử mới: Truy cập vào khóa gtm.newUrlFragment trong dataLayer do trình kích hoạt Thay đổi lịch sử thiết lập. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à la clé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à la clé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.