à travers trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à travers trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à travers trong Tiếng pháp.
Từ à travers trong Tiếng pháp có các nghĩa là qua, thông qua, xuyên qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à travers
quaconjunction |
thông quaconjunction |
xuyên quaadposition |
Xem thêm ví dụ
" Un éclair fanée s'élança à travers le cadre noir de la fenêtre et reflué sans aucun bruit. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Nous montâmes à travers des collines, et, après avoir franchi un col, nous redescendîmes dans une vallée. Chúng tôi cho xe leo qua những ngọn đồi và sau khi vượt qua đèo, chúng tôi xuống một thung lũng. |
On passe à travers différents nœuds de l'onde, qui vient de là. Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này. |
Et ça ce sont plusieurs ions potassium, qui passent à travers ce pore. Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này |
À travers l'Ombre ♪ Xuyên qua bóng tối ♪ |
Le voyage à travers le flux temporel devrait inverser ta condition. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
Le Liahona m’a beaucoup aidé à travers ses messages et ses articles. Tạp chí Liahona đã giúp tôi rất nhiều qua các sứ điệp và bài viết trong đó. |
Après 10 mois, nous avions créé plus de 70 antennes à travers le pays. Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh. |
Il a juste dit, " marcher à travers les portes. " Ông ta chỉ bảo đi qua cánh cổng |
À travers ces exemples nous voyons que la difficulté est la constante ! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
Apprenez donc à vous percevoir à travers les yeux de Dieu. Vậy hãy học cách tự xem xét theo quan điểm của Đức Chúa Trời. |
Les crimes et les peines, on ne les connaît qu'à travers la télévision. Tội ác và sự trừng phạt gần nhất mà ta từng thấy chỉ là trên TV. |
En tout, plus de 70 000 enfants ont été étudiés à travers cinq générations. Tổng cộng đã có hơn 70,000 đứa trẻ tham gia vào các nghiên cứu này xuyên suốt năm thế hệ đó. |
Depuis lors, on a créé 75 forêts de ce type dans 25 villes à travers le monde. Từ đó, tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới. |
Manifestement, aucun homme n’a survécu à travers tous ces siècles. Tất nhiên, không có một người nào đã sống qua bao nhiêu thế kỷ ấy. |
Votre Pixel Stand peut recharger votre téléphone à travers la plupart des coques de trois millimètres d'épaisseur maximum. Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm. |
Comment exactement est-ce censé nous obtenons à travers le canyon? Chính xác thì thứ này làm thế nào đưa ta qua hẻm núi? |
La Parole de Dieu témoigne de la sagesse divine à travers les conseils qu’elle donne sous ce rapport. Thật sự Lời Đức Chúa Trời chứng tỏ đầy khôn ngoan khi khuyên bảo về các vấn đề này. |
Le legs de mes ancêtres se perpétue à travers moi, influençant continuellement ma vie en bien. Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn. |
Ce que nous faisons à travers les choix difficiles dépend vraiment de chacun de nous. Ta chọn gì trong các lựa chọn khó là quyền của ta. |
Elle agit comme un écran à travers lequel nous nous regardons. Nó hành động như một bức màn mà qua đó chúng ta đang quan sát về chính chúng ta. |
Ils pouvaient donc fournir des pilules et des préservatifs à travers le pays, dans chaque village du pays. Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước. |
Il semblerait que j'aie voyagé à travers le temps. Có vẻ như tôi đã đi xuyên qua thời gian. |
Vous voyez, tout semble avoir été éparpillé au hasard à travers l'espace. Ý của tôi là, như quý vị có thể thấy, mọi thứ dường như vung vãi một cách vô ý khắp nơi. |
Cette même bataille se poursuit encore aujourd'hui à travers le monde. Cuộc chiến này vẫn còn tiếp tục xuyên suốt thế giới ngày nay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à travers trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à travers
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.