a trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a trong Tiếng Ba Lan.

Từ a trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a

a

Letter noun

Działo się to między górą Gilboa a wzgórzem More.
Chiến trường nằm trong lòng chảo giữa Núi Ghinh-bô-a và Mô-rê.

Xem thêm ví dụ

13, 14. (a) Jak Jehowa przejawia rozsądek?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
7, 8. (a) Jakie są dowody, że lud Boży ‛wydłuża swoje sznury’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Uśmiechniecie się także, przypominając sobie następujący werset: „A król, odpowiadając, powie im: Zaprawdę powiadam wam, cokolwiek uczyniliście jednemu z tych najmniejszych moich braci, mnie [to] uczyniliście” (Ew. Mateusza 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
A w co oni wierzą?
Đức tin nơi ai?
Jak informuje czasopismo Time, „szczęście i związane z nim stany umysłu, na przykład nadzieja, optymizm i zadowolenie, najwyraźniej łagodzą przebieg albo zmniejszają ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia i płuc, a także cukrzycy, nadciśnienia, przeziębień oraz infekcji górnych dróg oddechowych”.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Manu buduje więc łódź, a ryba ciągnie ją aż do pewnej góry w Himalajach, gdzie łódź osiada.
Manu đóng một chiếc tàu được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Ważny człowiek, a nie kraj,
Hãy loan báo cho dân gần xa,
A co ze mną?
Thế mẹ sẽ đi đâu?
Potrzebującym jak najszybciej dostarcza się żywność i wodę, a także zapewnia dach nad głową, pomoc medyczną oraz wsparcie emocjonalne i duchowe
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
A gdy wierzący mężowie bez względu na okoliczności niezmiennie darzą swe towarzyszki miłością, pokazują, że ściśle wzorują się na Chrystusie, który miłuje zbór i się o niego troszczy.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
A wiesz, kto tu ich posadził?
anh biết ai đưa chúng vào đó không?
Pismo Święte oznajmia: „Zrzuć swe brzemię na Jehowę, a on cię wesprze.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
A oto dwa przykłady.
Và đây là hai ví dụ.
Najpierw wyjmij belkę z własnego oka, a wtedy będziesz wyraźnie widział, jak wyjąć słomkę z oka swego brata” (Mateusza 7:1-5).
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Nie w sensie obrazu czy rzeźby, a technik wspomagania reprodukcji.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
13 Po wysłuchaniu wykładu na zgromadzeniu obwodowym brat z rodzoną siostrą postanowili wprowadzić zmiany w sposobie traktowania matki, która z nimi nie mieszkała, a od sześciu lat była wykluczona ze zboru.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
9, 10. (a) Jakie polecenie Jehowy całkowicie zmieniło życie Noego?
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
a co jest złego w byciu prostytutką!
Cái gì mà kỹ nữ với lầu xanh hả?
Linda, a ty gdzie?
Linda. linda, đi đâu vậy?
Następnie dziadek i ojciec ochrzcili siebie nawzajem, a potem wiele z wnucząt.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau cho rất nhiều cháu.
Gdy rozmawiam z sędziami w USA, a robię to cały czas, wszyscy mówią to samo, że zamykamy w więzieniach ludzi niebezpiecznych, a wypuszczamy tych niegroźnych, niestosujących przemocy.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
To była grafika a teraz zdjęcie.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Jezus udał się do świątyni, a następnie powrócił do Betanii.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ rồi trở lại Bê Tha Ni.
12-14. (a) Jak Jezus dowodził pokory, gdy ludzie go chwalili?
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
A jednak się uśmiechasz’ — zauważył Starszy Nash.
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.