niemiły trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niemiły trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niemiły trong Tiếng Ba Lan.
Từ niemiły trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bất nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niemiły
bất nhãadjective (niesympatyczny, wredny, zachowujący się wobec innych w odpychający sposób) |
Xem thêm ví dụ
Spróbowałam wcisnąć go pomiędzy gadanie w kościele, życzenie zła innym, bycie niemiłym dla siostry. Tôi cố lồng giữa việc nói nhiều ở nhà thờ, đến ước hại người khác, đối xử tệ với các chị em của tôi. |
Czasami byli dla niej niemili. Đôi khi họ nói những điều không tử tế về cô. |
Ostatnio był dla mnie niemiły. Anh ta giờ lạnh lùng với tôi lắm. |
Nienawidzę być niemiła, ale czy mogę? Tôi ghét làm kẻ phá đám, nhưng để tôi ấn được không? |
Powiedziałam kilka niemiłych rzeczy bo chciałam wiedzieć, co ci grozi. Chị đã nói là có những chuyện xảy ra không hay... đó là vì chị muốn em biết em sẽ gặp phải điều gì. |
Staliśmy niemi i bez ruchu, nie wiedząc, czy czeka nas miła, czy niemiła niespodzianka. Chúng tôi đứng sững tại chỗ và chẳng biết sau đó sẽ là điều hay, hay dở. |
Odbędę z panią niemiłą rozmowę. Lát nữa cô và tôi sẽ có 1 cuộc nói chuyện mà cô sẽ không thích thú gì đâu. |
Jesteście zranieni tą krytyką, czujecie gniew i odpowiadacie w niemiły sposób. Các em tổn thương vì bị chỉ trích, cảm thấy bực tức trong lòng, và phản ứng lại bằng cách nói những lời không tử tế. |
Wiele domowych problemów wynika z tego, że członkowie rodziny mówią i robią różne niemiłe rzeczy, myśląc tylko o sobie. Nhiều vấn đề trong gia đình xảy ra vì những người trong gia đình nói và hành động một cách ích kỷ hay không tử tế. |
Bracia, wracam pamięcią do czasu, gdy jako jedenastoletni chłopiec we Frankfurcie martwiłem się o przyszłość i odczuwałem trwałe ukłucia niemiłych uwag. Thưa các anh em, tôi nghĩ lại về cậu bé 11 tuổi đó ở Frankfurt, Đức đã lo lắng biết bao về tương lai của mình và cảm thấy đau đớn về những lời nói tàn nhẫn. |
Następnego dnia miała pewne problemy związane z przyjaciółmi, którzy byli niemili i zdradzili ją. Ngày hôm sau, em gặp phải một vài khó khăn với những người bạn không tử tế và là những người phụ lòng tin của em. |
Czasami byli dla mnie niemili. Có khi họ lạnh nhạt. |
I dość niemiły. Hoặc đại loại thế. |
Namawiałam ją, żeby poprosiła o pomoc nauczycielkę, jednak Lenka twierdziła, że bałaby się do niej podejść, bo jest niemiła. Tôi bảo cháu sao không hỏi cô nhưng cháu cứ nói rằng cô giáo rất khó tính nên cháu không dám nói chuyện với cô. |
Nie plotkuj: Niemiłe słowa mogą ranić. Đừng bao giờ ngồi lê đôi mách: Những lời ác độc có thể làm tổn thương. |
Cały zeszły rok Violetka była niemiła i wyglądało na to, że ten rok nie będzie się niczym różnił od poprzedniego. Violet đã không thân thiện suốt năm ngoái, và dường như năm nay cũng sẽ như vậy. |
Dlaczego ktokolwiek z nas miałby być tak złośliwy czy niemiły w stosunku do innych? Tại sao chúng ta phải đối xử xấu và độc ác với những người khác? |
Tam, gdzie jest miłość bliźniego, nie ma miejsca na plotki czy niemiłe słowa. Chỗ nào có lòng bác ái thì sẽ không có chỗ cho chuyện ngồi lê đôi mách hoặc những lời không tử tế. |
* Niektóre dzieci w szkole są niemiłe dla innego dziecka. * Một số trẻ em không tử tế với một đứa trẻ khác ở trường học. |
„Gdy dziewczyna nie pozwala ci spotykać się z kumplami i wścieka się, jeśli jej gdzieś ze sobą nie zabierzesz, to sprawia niemiłe wrażenie osoby kompletnie niesamodzielnej” (Adrian). “Nếu bạn gái không cho bạn có thời gian chơi với các bạn nam khác và giận dỗi mỗi khi bạn không rủ đi chung thì cô ấy là người quá dựa dẫm”.—An. |
/ Zrobili mu więc coś niemiłego. Nên họ đã làm những điều tàn nhẫn với ông ấy. |
Dzięki temu nie wydarzy się nic, co mogłoby pozostawić nowożeńcom niemiłe wspomnienia. Như vậy sẽ không có điều gì diễn ra làm cho cặp vợ chồng sắp cưới có những ký ức không vui về sau. |
To było niemiłe! Ý ông là sao? |
Życie ci niemiłe, czy co? Anh làm sao, thích chết trước hạn à? |
Nie bądź niemiły. Đừng ác vậy chứ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niemiły trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.