a tutti i costi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a tutti i costi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a tutti i costi trong Tiếng Ý.
Từ a tutti i costi trong Tiếng Ý có các nghĩa là lấy được, cho dù là gì đi nữa, bằng mọi giá, bằng bất cứ giá nào, nhất thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a tutti i costi
lấy được
|
cho dù là gì đi nữa(no matter what) |
bằng mọi giá(at all costs) |
bằng bất cứ giá nào(at all costs) |
nhất thiết
|
Xem thêm ví dụ
Prima di vedere il video, volevo scoprire a tutti i costi dove sono stato e cosa ho fatto. Trước khi anh thấy cái này, anh chỉ muốn biết mình đã ở đâu và đã làm gì. |
Non cercate a tutti i costi di confortarmi Đừng cố an ủi tôi |
Voleva parlare “a persone di ogni sorta, per salvare a tutti i costi alcuni” (Atti 20:21). Thật vậy, ông muốn đến với “mọi loại người, hầu cứu được một số người, bằng bất cứ cách nào có thể được” (Công 20:21). |
Per essere perdonati da Dio, infine, dobbiamo evitare a tutti i costi di praticare peccati gravi. Ngoài ra, để nhận lợi ích từ sự tha thứ của Đức Chúa Trời, chúng ta phải tránh phạm đi phạm lại tội trọng. |
I miei ambasciatori avevano l'ordine di trovare un accordo con i mongoli a tutti i costi. Đặc sứ của ta đã được chỉ thị đảm bảo hiệp định hòa bình với Mông Cổ bằng bất cứ giá nào |
Evitiamo a tutti i costi le amicizie sbagliate e benediciamo Geova tra le folle congregate. Vậy, bằng mọi cách hãy tránh xa những mối giao tiếp không lành mạnh nhưng hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va tại các buổi họp. |
Papà vuole a tutti i costi trovare una caverna. Bố tôi dành trọn trái tim cho hang hốc rồi. |
Ecco perché lei lo vuole a tutti i costi. Thế nên chúng muốn có nó |
Dovevo proteggere Dogger a tutti i costi. Chú Dogger cần được bảo vệ bằng mọi giá. |
Ecco perche', io evito di farlo, a tutti i costi ó là lí do anh luôn tránh b ± ng mÍi giá. |
Serve acqua a tutti i costi. Những người này vô cùng cần nước, ông Đại úy. |
Mary spiega: “Non cercavo lo stesso tipo di lavoro a tutti i costi. Chị giải thích: “Tôi không cứng nhắc, chỉ tìm loại công việc mình đã làm. |
Volevo sapere a tutti i costi dove si trovava mio padre. Tôi rất muốn biết cha mình đang ở đâu. |
Ho cercato a tutti i costi uno scoop... invece di appurare la verita'. Tôi nhặt được và đăng báo trước khi nhận được sự thật. |
Portami quella lista a tutti i costi! Phải lấy lại nó bằng mọi giá. |
No, vorra'uscire a tutti i costi. nó sẽ muốn chui ra. |
Allora a tutti i costi guardate avanti. Nếu có, hãy nhìn về phía trước. |
Tempo fa volevi a tutti i costi convincermi a farla. Trước đây, anh đã cố thuyết phục em mà. |
Lei e il laboratorio devono sopravvivere alla battaglia, a tutti i costi. Cả cô ấy lẫn phòng thí nghiệm phải tồn tại sau cuộc chiến, cho dù có chuyện gì đi nữa. |
Dovremmo trattenerli a tutti i costi. Chúng ta nên giữ họ lại |
Il re Acab voleva a tutti i costi la vigna di Nabot. Vua A-háp ham muốn vườn nho của Na-bốt. |
Vogliamo impedire a tutti i costi che ciò avvenga. Chúng ta phải gắng làm hết sức mình hầu cho điều đó không bao giờ xảy đến cả. |
La politica è far vincere la tua parte a tutti i costi. chính trị thuộc về phe của bạn dành chiến thắng bằng bất kì giá nào. |
Se non ci riusciva ed era mandato a combattere, doveva evitare a tutti i costi di uccidere. Nếu không được như thế và bị gửi ra trận, người ấy phải đảm bảo rằng mình không phạm tội giết người. |
Il Diavolo vuole a tutti i costi controllare il cuore dei giovani. Ma-quỉ đang đấu tranh để giành lấy lòng người trẻ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a tutti i costi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a tutti i costi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.