a vâsli trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a vâsli trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a vâsli trong Tiếng Rumani.
Từ a vâsli trong Tiếng Rumani có nghĩa là chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a vâsli
chèoverb Deci, fizicul reprezintă puterea necesară pentru a vâsli. Vậy thể chất đại diện cho sức mạnh tuyệt đối cần để chèo. |
Xem thêm ví dụ
Deci, fizicul reprezintă puterea necesară pentru a vâsli. Vậy thể chất đại diện cho sức mạnh tuyệt đối cần để chèo. |
A vâsli repede corespunde acţiunii de a construi un corp ce reuşeşte să supravieţuiască. Chèo thuyền nhanh tương ứng với xây dựng một cơ thể thành công trong quá trình đấu tranh để tồn tại. |
Răspunsul lui Ali era cel obișnuit: „N-ai vrea să treci prin viață ca femeia care aproape a traversat Atlanticul vâslind.” Câu trả lời đầy triết lý của Ali "Bạn không muốn trải qua cuộc đời" như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương |
Și maine, voi părăsi această barcă ca să zbor înapoi la Kiribati pentru a continua cu cea de- a treia și ultima etapă a traversării Pacificului vâslind. Và ngày mai, tôi sẽ rời chiếc thuyền này để bay về Kiribati và tiếp tục chặng cuối cùng hành trình vượt Thái Bình Dương của tôi. |
DL: Dar în prognoza meteo nu s-a spus că vâslea direct spre uraganul Danielle, în cel mai rău sezon al uraganelor înregistrat în Atlanticul de Nord. DL: dự báo thời tiết không nói với cô ấy là cô ấy đang tiến thẳng vào đường đi của bão Danielle trong mùa mưa bão tồi tệ nhất kỷ lục ở Bắc Đại Tây Dương |
Și maine, voi părăsi această barcă ca să zbor înapoi la Kiribati pentru a continua cu cea de-a treia și ultima etapă a traversării Pacificului vâslind. Và ngày mai, tôi sẽ rời chiếc thuyền này để bay về Kiribati và tiếp tục chặng cuối cùng hành trình vượt Thái Bình Dương của tôi. |
Imagini: James Kofi Annan: El a fost lovit cu o vâslă, știți, în cap. James Kofi Annan (Video): Cậu bé bị đánh bằng một cái mái xuồng thẳng vào đầu. |
El a fost lovit cu o vâslă, știți, în cap. Cậu bé bị đánh bằng một cái mái xuồng thẳng vào đầu. |
Nu li s-a părut prea greu să vâslească împotriva curentului fluxului. Họ không coi việc phải chèo xuồng cây ngược dòng thủy triều đang dâng là khó khăn. |
În scurt timp însă s-a adăugat un rând de vâsle şi un pinten de bronz la prora. Không lâu sau, người ta nhận thấy thuận lợi của việc thêm vào một cấp tay chèo thứ ba và một mũi nhọn bọc đồng ở mũi tàu. |
În cazul lor, faptul de a ajunge în Mbiako pretinde o vâslire energică, totuşi ei sunt întotdeauna prezenţi la întrunirile creştine. Họ phải chèo xuồng cực nhọc mới tới thị trấn Mbiako, nhưng họ luôn luôn có mặt tại các buổi họp của đạo đấng Christ. |
Cu excepţia corăbiilor de război, care înaintau cu ajutorul vâslelor, viteza de deplasare a vaselor depindea în primul rând de vânt. Ngoại trừ tàu chiến chèo bằng tay, các tàu tùy thuộc chủ yếu vào gió đưa đẩy. |
„Când am coborât în şalupa noastră în seara aceea ca să vâslim pentru a ieşi din aşezarea Moriusaq, la ţărm veniseră foarte mulţi oameni ca să-şi ia rămas bun de la noi, fluturând cărţile sau broşurile pe care le-au primit.“ “Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”. |
Când am trecut Pond Flint, dupa ce a fost acoperit cu zăpadă, deşi am avut de multe ori vâslesc despre patinat şi peste ea, a fost atât de neaşteptat largă şi aşa ciudat că am ar putea gândi la nimic, dar Golful Baffin lui. Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin. |
Acolo unde apa nu a avut mai mult de un metru adâncime, pescarii vâslesc acum într-o apă ce acoperă copaci înalţi de până la zece metri! Trước kia ngư dân thường chèo thuyền trên mực nước chỉ sâu khoảng 1m, nhưng giờ đây họ lại chèo ngang qua những ngọn cây cao đến 10m! |
Când s-a făcut ziuă, membrii echipajului au tăiat ancorele, au dezlegat vâslele ce serveau drept cârmă şi au ridicat pânza din faţă pentru a putea manevra cât de cât corabia în timp ce o îndreptau spre ţărm. Acolo au lăsat-o să eşueze. Khi trời sáng, các thủy thủ cắt dây neo, mở dây cột hai mái chèo ở đuôi tàu, rồi kéo buồm ở mũi tàu lên để lái tàu vào bờ dễ dàng hơn. |
Pare surprinzător că o gondolă înaintează în linie dreaptă, dat fiind că n-are decât o vâslă, fixată într-o furcă, pe partea dreaptă a bărcii. Khi quan sát một chiếc gondola, bạn sẽ ngạc nhiên vì nó có thể đi thẳng tuy chỉ có một mái chèo được gắn cố định bên mạn phải thuyền. |
În barca de salvare, împreună cu ceilalţi vâsliţi pe rând până la ţărm, culegând şi alţi supravieţuitori de-a lungul drumului. Trên chiếc thuyền cứu đắm, bạn và những người khác thay phiên nhau chèo vào bờ, cứu vớt những người khác dọc đường. |
Pentru a străbate chiar şi o distanţă scurtă, trebuia să ne adâncim vâslele în apă şi, apoi, să le tragem cu putere vâslind fără întrerupere. Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ. |
Pentru a străbate chiar şi o distanţă scurtă, trebuia să ne adâncim vâslele în apă şi apoi să le tragem cu putere, vâslind fără întrerupere. Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ. |
În timp ce ne deplasam lin pe suprafaţa lacului, ne cufundam vâslele în apa limpede şi aceasta strălucea în lumina plină de căldură a soarelui. Mặt nước hồ trong veo lấp lánh ánh nắng khi chúng tôi đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chúng tôi êm ả chèo thuyền ngang qua mặt hồ dưới ánh nắng mặt trời ấm áp. |
Am întins o mică prelată, am legat două dintre colţurile ei de mânerele vâslelor şi celelalte colţuri de picioarele soţului meu, pe care el le-a întins peste marginile canoei. Chúng tôi lấy ra một tấm bạt nhỏ, buộc hai góc vào mấy cái chèo và các góc kia vào đôi chân của chồng tôi đang duỗi dài trên mép thuyền. |
În timpul vizitei, am aflat că în fiecare zi copiii lor vâslesc la canoe timp de 45 de minute spre Puno şi înapoi pentru a participa la seminar şi la şcoală. Trong khi viếng thăm, chúng tôi biết được rằng các trẻ em của họ mỗi ngày phải đi xuồng mất 45 phút đến Puno và trở về để đến lớp giáo lý và trường học mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a vâsli trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.