a volte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a volte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a volte trong Tiếng Ý.
Từ a volte trong Tiếng Ý có các nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a volte
thỉnh thoảngadverb Così, purtroppo, a volte ci comportiamo in questo modo. Vậy nên, tiếc thay, thỉnh thoảng chúng ta lại hành động như thế. |
đôi khiadverb A volte il linguaggio scritturale a volte può essere di difficile comprensione per gli studenti. Lời lẽ trong thánh thư đôi khi có thể rất khó cho học sinh hiểu. |
Xem thêm ví dụ
A volte mi toglie il sonno la notte. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
A volte percepiamo qualcosa di sbagliato o troppo tardi. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
A volte la vita vi dà una mattonata in testa. Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch. |
A volte ci prepariamo insieme per le adunanze, e poi ci facciamo qualcosa di buono da mangiare”. Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
In quali circostanze a volte i ragazzi non dicono la verità ai genitori? Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? |
A volte andavamo avanti per ore. Và điều này đã diễn ra trong vài giờ. |
A volte la natura protegge i propri segreti con l'indistruttibile presa della legge fisica. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
( A volte Tyler parlava per me. ) Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi. |
Sì, a volte. Ừ thì, đôi khi. |
A volte queste domande provocano risposte che vi sorprenderanno o vi deluderanno. Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
Si, mi rado tutte le mattine, ma a volte attorno alle 16:30 pm, sento qualche cosa. À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... |
2 Prima di un disastro: A volte le autorità riescono a diramare un allarme. 2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. |
Ciò non toglie che a volte possiate aver bisogno del sostegno della congregazione. Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh. |
Ma a volte è possibile che si presenti un'occasione. Và nếu có thì chắc chắn nó sẽ đòi hỏi một cơ hội |
A volte potreste provare il forte desiderio di commettere fornicazione, rubare o fare altre cose errate. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
A volte i programmi che installi possono modificare le impostazioni di Chrome a tua insaputa. Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết. |
Vi diranno anche, a volte vi diranno, Họ sẽ nói là - thỉnh thoảng họ sẽ nói, |
A volte penso che sarebbe tutto piu'facile se tu fossi qui. Thỉnh thoảng con nghĩ sẽ dễ dàng hơn nếu cha có ở đây. |
A volte potremmo avere a che fare con funzionari governativi. Đôi khi chúng ta phải tiếp xúc trực tiếp với các viên chức nhà nước. |
La madre di Eunike aggiunge: “Eunike ha molte belle qualità, ma a volte è testarda. Mẹ của Eunike cho biết thêm kinh nghiệm: “Eunike có nhiều đức tính rất dễ thương nhưng đôi khi hơi bướng bỉnh. |
E a volte mi capita di tornarci per firmare libri e farmi fotografare con gli studenti. Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên. |
A volte, vorrei essere anche io lesbica. Đôi khi tớ ước tớ là đồng tính nữ. |
Lo giuro, a volte mi sento come se il mio cuore sta per esplodere. Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy. |
Ma a volte è difficile trovare un impiego che sia in armonia con le norme bibliche. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
A volte la baldoria è un fardello più pesante della battaglia. Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a volte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a volte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.