a więc trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a więc trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a więc trong Tiếng Ba Lan.
Từ a więc trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vậy thì, bởi vậy, cho nên, do đó, vì thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a więc
vậy thì(therefore) |
bởi vậy(therefore) |
cho nên(therefore) |
do đó(therefore) |
vì thế(therefore) |
Xem thêm ví dụ
A więc jest tutaj? Sao, hắn là khách à? |
A więc to tu. Vậy là ở đây. |
A więc tym razem płyniemy do Kitajców. Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản. |
A więc to tutaj mieszkasz. Đây rồi. |
A więc przyznajesz, że była to strata czasu. À, thế là cậu vừa nói việc này chỉ phí thời gian. |
7 Świadkowie Jehowy wiedzą, iż mają być ‛podporządkowani władzom zwierzchnim’, a więc świeckim władcom (Rzymian 13:1). 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
8 Oprócz „rózgi” potrzebne jest „upomnienie”, a więc coś więcej niż zwykłe zastosowanie surowej kary. 8 Tuy nhiên, cần phải có “roi-vọt và sự quở-trách” đi đôi với nhau. |
A więc wiesz? Vậy, anh biết rồi? |
A więc, każdy z was, kto to zobaczył jest kompletnym realistą. Với những ai thấy được điều đó, các bạn là người hoàn toàn thực tế. |
A więc odgadłaś największą zagadkę w historii kinematografii? Vậy ra cậu vừa khám phá được bí mật điện ảnh lớn nhất lịch sử? |
A więc kraj jest całkowicie bezbronny? Ý anh là, quốc gia này không thể phòng bị các cuộc tấn công. |
Okej, a więc, hipotetycznie? Vậy ví dụ như... |
A więc mamy scenariusz, który zaproponowałem w ostatnich dwóch filmach, gdzie zachodził ujemny bilans handlowy. Thế là chúng ta có tình huống mà tôi đã liệt kê ở hai video trước, khi có sự mất cân bằng này. |
A więc wprowadziliśmy innowację pod nazwą " data ukończenia ". Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn. |
wódz myśli najpierw o ludziach. A więc, numer 41! Trách nhiệm đầu tiên của một thủ lĩnh đối với nhân dân, là... 41? |
A więc i ją. Thế có nghĩa là cả cô ấy và chúng ta. |
A więc próba odwołana? Nie. Vậy là buổi diễn bị hủy à? |
A więc, jak tworzyć wiarę? Vậy, bạn kiến tạo niềm tin như thế nào đây? " |
A więc to jest wszczepiane i zostaje w ciele. Nó đi vào và ở trong đó. |
A więc stało się... Cuối cùng rồi cũng đến. |
A więc kim jesteśmy? Vậy chúng ta là ai? |
A więc i ten fragment biblijny wskazuje, że powinniśmy wielbić jedynie Jehowę. Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
A więc znowu praca zespołowa. Và một lần nữa, đó là làm việc nhóm. |
A więc jeszcze jeden cud! Đúng, một phép lạ khác! |
A więc wybrała skrót przez Inverleith Row by tu dotrzeć. Thế nghĩa là, chị ấy đi lối tắt qua Inverleith Row để tới đây. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a więc trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.