abbey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abbey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbey trong Tiếng Anh.
Từ abbey trong Tiếng Anh có các nghĩa là tu viện, nhà tu, các nhà tu, giới tu sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abbey
tu việnnoun (monastery headed by an abbot) Whatever happens you must bring those beans back to the abbey. Dù xảy ra chuyện gì cũng phải mang chúng đến tu viện. |
nhà tunoun (monastery headed by an abbot) |
các nhà tunoun |
giới tu sĩnoun |
Xem thêm ví dụ
As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway. Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy. |
Hart's vision was to meet the abbey's needs—development and expansion of its open-air theater and arts program for the Bethlehem community. Mong mỏi của Hart là để đáp ứng nhu cầu phát triển và mở rộng nhà hát ngoài trời của tu viện và chương trình nghệ thuật cho cộng đồng Bethlehem địa phương. |
On 8 August 1503, the marriage was celebrated in person in Holyrood Abbey. Vào ngày 8 tháng 8 năm 1503, hôn lễ được cử hành trực tiếp tại Tu viện Holyrood. |
* Cluny Abbey * * Tu viện Cluny * |
Abbo was born near Orléans and brought up in the Benedictine abbey of Fleury. Abbo đã được sinh ra gần Orléans và được đưa lên trong tu viện Benedictine ở Fleury. |
Ekkehard was murdered in 1002 at Pöhlde Abbey in the Harz hills, but it was not possible to bury him at Naumburg yet, as neither castle nor the attached monastery were yet finished. Ekkehard đã bị sát hại vào năm 1002 tại Tu viện Pöhlde ở vùng đồi Harz, nhưng không thể được chôn cất tại Naumburg, vì cả lâu đài lẫn tu viện đều chưa hoàn thành. |
For example, in confirming the privileges of the Abbey of Corbie in France, Leo IX mentioned the preceding grants of Benedict and Christopher. Như trong việc xác nhận đặc quyền của Abbey Corbie tại Pháp, Giáo hoàng Lêô IX đã đề cập đến việc được công nhận bởi Biển Đức và Christopher. |
Ragnar's Vikings raided Rouen on their way up the Seine in 845, and in response to the invasion, determined not to let the royal Abbey of Saint-Denis (near Paris) be destroyed, Charles assembled an army which he divided into two parts, one for each side of the river. Những người Viking của Ragnar đã đột kích Rouen trên đường lên sông Seine vào năm 845, và đáp lại cuộc xâm lược, quyết tâm không để cho Nhà thờ Saint-Denis hoàng gia (gần Paris) bị phá hủy, Charles đã tập hợp một đội quân mà ông Được chia thành hai phần, một cho mỗi bên của dòng sông. |
It takes its name from Lac de Joux Abbey, a Premonstratensian monastery. Nó lấy tên từ nhà nguyện Lac de Joux, một tu viện Premonstratensia. |
The churches and abbeys became major owners of large tracts of land, which proved important for the city's economic development, especially before the Black Death. Các nhà thờ và tu viện trở thành những chủ sở hữu lớn của những vùng đất rộng lớn, điều này được chứng tỏ là quan trọng cho sự phát triển kinh tế của thành phố, đặc biệt là trước Cái Chết Đen. |
In 2012, the song was re-recorded for inclusion in Minogue's orchestral compilation album, The Abbey Road Sessions. Năm 2012, nó đã được thu âm lại cho album tuyển tập mang phong cách giao hưởng của Minogue, The Abbey Road Sessions. |
Nevertheless, the Scots remained Charles's best hope of restoration, and he was crowned King of Scotland at Scone Abbey on 1 January 1651. Tuy nhiên, người Scots vẫn là hi vọng số một về sự phục ngôi của Charles, và ông được gia miện Vua của Tô Cách Lan tại Scone Abbey ngày 1 tháng 1 năm 1651. |
He is one of ten 20th-century martyrs who are depicted in statues above the Great West Door of Westminster Abbey, London. King là một trong mười thánh tử đạo thế kỷ XX được tạc tượng trên Great West Door của Tu viện Westminster tại Luân Đôn. |
Abbey Kelton and ten others murdered by a serial killer here in Bridgewater. Abbey Kelton và 10 người khác bị giết bởi 1 sát nhân hàng loạt ở Bridgewater. |
By the end of the 16th century, the abbey had emerged as one of the wealthiest landowners and most influential religious centres in Russia. Tới thế kỷ 16, nơi đây đã nổi tiếng như là một vùng đất giàu có và trung tâm tôn giáo có ảnh hưởng nhất tại Nga. |
By granting them ecclesiastical positions, palaces, castles, cities, abbeys, and bishoprics with enormous revenues. Bằng cách cấp cho họ chức vị giáo phẩm, dinh thự, lâu đài, thành phố, tu viện và những chức giám mục có mức thu nhập khổng lồ. |
Franciscans were dominant in directing the abbeys by the Late Middle Ages, while elegant tower houses, such as Bunratty Castle, were built by the Gaelic and Norman aristocracy. Dòng Phan Sinh chi phối trong chỉ đạo các tu viện cho đến hậu kỳ Trung Cổ, trong khi các tòa tháp thanh lịch như Lâu đài Bunratty được quý tộc Gael và Norman xây dựng. |
For instance, the song "Violet Hill" references the Beatles album Abbey Road, borrowing its rhythm from The Beatles. Ví dụ như ca khúc "Violet Hill" có liên quan đến album của Beatles Abbey Road, điều này có thể thấy trong tiêu đề bài hát có mượn nhịp điệu từ The Beatles. |
Her tomb originally boasted an alabaster memorial, which was deliberately destroyed during extensions to the abbey in the reign of her grandson, Henry VII. Ngôi mộ của bà ban đầu là một đài tưởng niệm alabaster, bị cố ý phá hủy trong các phần mở rộng đến tu viện dưới triều đại của cháu trai bà, Henry VII. |
The majority of the writing for the album was done between January and April 2011, with recording taking place in April at Abbey Road Studios. Phần lớn các văn bản cho album đã được thực hiện từ tháng Giêng đến tháng 4 năm 2011, với công việc thu âm diễn ra trong tháng Tư tại Abbey Road Studios. |
In addition, there were representatives of cities, corporations, religious organizations (for instance, abbeys) and special interest groups – e.g., a delegation representing German publishers, demanding a copyright law and freedom of the press. Thêm vào đó, có cả đại diện của các thành phố, tập đoàn, tổ chức tôn giáo, (như tu viện) và các nhóm đặc biệt, chẳng hạn như một phái đoàn đại diện cho các nhà xuất bản ở Đức, đến để đòi luật bản quyền và tự do ngôn luận. |
In violent scenes earlier , the BBC 's Mark Georgiou said there had been injuries to both police and protesters near to Westminster Abbey . Trong bối cảnh bạo lực trước đó , phóng viên Mark Georgiou của BBC tường thuật đã có các vụ chấn thương đối với cả cảnh sát lẫn phe biểu tình ở gần Tu viện Westminster . |
The song is the title track of his 1976 album Year of the Cat, and was recorded at Abbey Road Studios, London in January 1976 by engineer Alan Parsons. Bài hát này cũng là ca khúc chủ đề của album 1976 của ông cùng tựa, và được thâu tại Abbey Road Studios, Luân Đôn vào tháng 1 năm 1976 bởi chuyên viên Alan Parsons. |
In violent scenes earlier , the BBC 's Mark Georgiou said there had been injuries to both police and protesters near to Westminster Abbey Trong bối cảnh bạo lực trước đó , Mark Georgiou của BBC tường thuật đã có các vụ chấn thương đối với cả cảnh sát lẫn phe biểu tình ở gần Tu viện Westminster |
A US military plane crash landed in Surrey this evening just missing Waverley Abbey. Một máy bay quân sự Mỹ đã đâm vào một vùng ở Surrey tối quá và chỉ có Waverley Abbey bị mất tích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abbey
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.