aberración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aberración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aberración trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aberración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quang sai, tính sai, khác thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aberración
quang sainoun Complemento para digiKam para corrección de aberraciones de imagen esféricasDescription Bổ sung sửa quang sai hình cầu ảnh cho digiKamDescription |
tính sainoun |
khác thườngnoun Abernathy y Walter exhibían otras aberraciones aparte de recordar cosas de versiones anteriores. Abernathy và Walter đã thực hiện những chương trình khác thường vượt xa mọi ký ức cũ của những thiết lập trước đó. |
Xem thêm ví dụ
Aunque el espejo del telescopio sufrió de una aberración esférica cuando el telescopio fue lanzado en 1990, pudo seguir siendo usado para tomar unas imágenes de galaxias más distantes de las que habían sido conseguidas anteriormente. Mặc dù gương của kính thiên văn Hubble bị quang sai hình cầu khi nó được đưa vào sử dụng năm 1990, nó vẫn cho ra hình ảnh của các thiên hà xa xôi hơn các quan sát trước đây. |
No importa como esto termine, mataré esta aberración de hombre. Bất kể nó kết thúc thế nào, tôi sẽ giết tên đồi bại này. |
¿Qué hacemos si nos encontramos con esa aberración? Nếu chúng tôi gặp phải thằng đó thì sao? |
Y lo que es interesante en este experimento es que no es una aberración. Và điều hấp dẫn là cuộc thí nghiệm này không phải là một trường hợp khác thường. |
¡ Es una aberración de la naturaleza! Nó là một nỗi bất hạnh của tự nhiên. |
Robert S. Shankland recuerda algunas conversaciones con Einstein, en las que el científico alemán hizo hincapié en la importancia del fenómeno de la aberración como motor de investigaciones de consecuencias muy relevantes: Continuó diciendo que los resultados experimentales que más le habían influido fueron las observaciones de la aberración estelar y el mediciones de Fizeau de la velocidad de la luz en el agua en movimiento. Robert S. Shankland đã mô tả về những cuộc nói chuyện với Einstein, trong đó Einstein nhấn mạnh tầm quan trọng của thí nghiệm Fizeau: Ông tiếp tục nói các kết quả thí nghiệm ảnh hưởng nhiều nhất đến ông là hiện tượng quang sai và thí nghiệm Fizeau đo tốc độ ánh sáng trong nước chuyển động. |
Los primeros artículos sobre aberración de la luz aparecieron en 1845 y 1846 fueron continuados en 1848 por uno sobre la teoría de ciertas bandas del espectro electromagnético. Các bài báo về quang sai của ông xuất hiện vào năm 1845 và 1846, và theo sau vào năm 1848 bởi một bài về lý thuyết của một số dải tần thấy được trong phổ điện từ trường (electromagnetic spectrum). |
El teólogo brasileño Inácio Strieder acusa a las iglesias de recurrir al diezmo a fin de “resolver sus problemas institucionales” y califica tal práctica de “ilegítima, abusiva y aberración teológica”. Inácio Strieder, một nhà thần học người Brazil, buộc tội các nhà thờ về việc cậy vào việc thu thuế thập phân để “giải quyết các vấn đề tổ chức của họ” và ông gán cho những thực hành như thế nhãn hiệu “phi pháp, lạm dụng và một sự sai lệch về thần học”. |
Muy bien, aunque mi inclinación personal... es meter al Sr. Douglas en la cárcel... y meter a esta aberración de 4 ruedas en el mar! Tốt lắm, mặc dù tôi chỉ muốn nhìn thấy ông Douglas này bị tống vô tù, và cái thiết bị bốn bánh này bị quăng xuống biển! |
Y cuando hablamos de mujeres, son o bien excepciones a ser desechadas o aberraciones a ser ignoradas. Và khi chúng ta nói về phụ nữ, họ là một trong hai trường hợp - hoặc là ngoại lệ, không đáng để chúng ta để tâm tới hoặc là sự khác thường dễ bị phớt lờ đi. |
Complemento para digiKam para corrección de aberraciones de imagen esféricasDescription Bổ sung sửa quang sai hình cầu ảnh cho digiKamDescription |
Pero dejar a todo el mundo andar en un carrito habría sido, me imagino, más una aberración para los grandes del golf y para la PGA, que una excepción para Casey Martin. Nhưng để tất cả đều dùng xe tôi nghi rằng, sẽ trở nên tồi tệ hơn đối với những người chơi golf giỏi và đối với PGA, hơn cả việc cho Casey Martin một ngoại lệ. |
Por supuesto, tales aberraciones están muy extendidas, y no solo entre personas religiosas. Dĩ nhiên, những chuyện khủng khiếp như thế xảy ra khắp nơi, không chỉ trong vòng những người có đạo. |
Todas las aberraciones de la naturaleza son posibles. Hầu hết tất cả những bất thường về tự nhiên đều có thể. |
Abernathy y Walter exhibían otras aberraciones aparte de recordar cosas de versiones anteriores. Abernathy và Walter đã thực hiện những chương trình khác thường vượt xa mọi ký ức cũ của những thiết lập trước đó. |
¿Se trata de un hombre, de un monstruo, o de una aberración de la naturaleza? Anh ta là người, là sự sai sót, là sự biến thái của tự nhiên? |
Cualquier aberración que puedas imaginar, la podías tener. Và bất kỳ thú vui bệnh hoạn nào mà ông có thể tưởng tượng ra, ông cũng sẽ đều được đáp ứng. |
¿Acaso no ha sacado la prensa a la luz pública numerosos casos de abuso de menores y otras aberraciones por parte de clérigos de la cristiandad? Chẳng phải phương tiện truyền thông đã thường xuyên tường thuật và vạch trần những trường hợp quấy nhiễu tình dục trẻ em và các thực hành đồi bại khác trong hàng giáo phẩm các đạo tự xưng hay sao? |
Una manifestación de este “aire” es la plaga de la pornografía, que enciende los deseos sexuales pervertidos y hace que las aberraciones parezcan atrayentes (1 Tesalonicenses 4:3-5). Một cách ‘không khí’ này được thể hiện là hình ảnh khiêu dâm. Đây là một bệnh dịch khích động người ta có những ham muốn tình dục sai quấy và làm cho những hành vi trái luân lý có vẻ hấp dẫn. |
Después de que la aberración esférica fuera corregida durante la misión STS-61 de 1993 del transbordador espacial, las ahora excelentes capacidades de imagen del telescopio fueron usadas para estudiar las cada vez más distantes y débiles galaxias. Sau khi được sửa chữa quang sai hình cầu, trong sứ mệnh tàu con thoi STS-61 vào năm 1993, khả năng quan sát của kính viễn vọng Hubble đã được cải thiện, và hình ảnh nó gửi về được sử dụng để nghiên cứu các thiên hà xa hơn và mờ nhạt hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aberración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aberración
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.