aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mở, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aberto

mở

verb

As cortinas estão abertas.
Những cái rèm đã được mở.

đóng

verb

Acha que uma guarnição em campo aberto estaria indefesa?
Mày nghĩ một đội quân đóng quân ở vùng đất trống mà không phòng bị hả?

Xem thêm ví dụ

Ao criar sua lista de remarketing, você pode decidir se ela deve ser "Fechada" ou "Aberta".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Em certa família cristã, os pais estimulam a comunicação aberta por incentivar os filhos a fazer perguntas sobre o que não entendem ou que os preocupa.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
O estádio tem alguns elementos que criam esse conforto a céu aberto.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Agora pela primeira vez tem os olhos abertos.
Và giờ là lần đầu tiên bà được ngắm kỹ cảnh vật ở đây.
Senti como se alguém tivesse me orientado a ler o versículo 29 da página em que eu tinha aberto.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
É um cardápio aberto, mas recomendamos o frango.
Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà.
Eles disseram que a casa estava aberta ao público.
Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan.
Abre-se a boca da frente e a boca de trás que vão ficar abertas e o robô vai começar a avançar.
Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước.
Ela diz que as mulheres que simbolizam a força de Oxum mostram sua sexualidade de modo bem aberto e natural.
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng.
Para manter abertas as linhas de comunicação, o que devem as esposas estar dispostas a fazer?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
Tendo o espírito santo de Deus, uma mente aberta e a ajuda personalizada de um instrutor qualificado da Bíblia, a Palavra de Deus não estará além da sua compreensão.
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
E ao olharem, lançaram o olhar ao céu e viram os céus abertos e anjos descendo dos céus, como se estivessem no meio de fogo; e eles desceram e cercaram aqueles pequeninos (...) e os anjos ministraram entre eles” (3 Néfi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Se tivermos declarado abertamente que estamos do lado de Jeová, então Satanás nos tomará por alvo.
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
Os dispositivos típicos possuem um ganho de malha aberta em Corrente Contínua entre 100,000 e 1 milhão.
Một linh kiện tiêu biểu thường có độ lợi vòng hở đối với một chiều nằm trong khoảng từ 100.000 đến 1.000.000.
Eles foram comparados a astronautas, estes velhos navegadores que navegam pelos vastos oceanos abertos em canoas de duplo casco a milhares de quilómetros duma pequena ilha.
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
Tratávamos duas páginas abertas como uma só página, porque é assim que os leitores a apreendem.
Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó.
Alguns anexos, como documentos que exigem senha para serem abertos, são criptografados e não podem ser verificados quanto à presença de vírus.
Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút.
Quando Faraó obstinadamente perseguiu-os com seu exército, os israelitas escaparam por uma passagem milagrosamente aberta através do mar Vermelho.
Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.
Mantenha seus olhos abertos.
Để ý canh chừng.
Mike, ainda está aberto
[ Giọng # # ]Mike vẫn đang mở máy
Mas tudo que eu disse aqui esta noite, ou seja, os mandamentos, são meios, são maneiras, para nós governarmos as cidades: o investimento em infraestruturas, nos espaços verdes, nos parques abertos, nos espaços abertos, a integração social, a utilização da tecnologia.
Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ.
Dessa forma eu não sabia muito do que estava acontecendo lá fora, e eu estava sempre contente de um pouco de notícias. "'Você nunca ouviu falar da Liga dos Homens Red- headed? ", Ele perguntou com os olhos aberto. "'Nunca'. "'Por que, eu me pergunto em que, para você é elegível se para um dos vagas.'"'E o que será que eles valem? "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Olhou pela janela aberta.
Hayden nhìn vào cửa sổ đang mở.
O Ad Exchange usa este modelo no leilão aberto e nos leilões privados:
Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín:
Vou ficar de olhos abertos.
Tôi sẽ mở mắt canh chừng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aberto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.