absolwent trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ absolwent trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absolwent trong Tiếng Ba Lan.
Từ absolwent trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sinh viên, học sinh, tốt nghiệp, 學生, 生員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ absolwent
sinh viên(undergraduate) |
học sinh
|
tốt nghiệp(graduate) |
學生
|
生員
|
Xem thêm ví dụ
I rzeczywiście, absolwenci otrzymali przydziały do 20 krajów świata! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Wykładowca Michael Burnett poprosił absolwentów, by opowiedzieli swoje przeżycia ze służby polowej. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
Co dziesiąty absolwent wyższej uczelni jest bezrobotny. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Kurs, którego absolwenci pomagają ludziom na całym świecie Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới |
Wszyscy absolwenci wyrazili chęć pełnego zaangażowania się w służbę na terenie misjonarskim. Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ. |
W minionych latach miałam okazję dyskutować z absolwentami różnych seminariów teologicznych i zauważyłam, że studiowanie teologii pozbawiło ich wiary w Boga i Jego Słowo, Biblię. Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi. |
Wielu z jej późniejszych absolwentów odegrało ważne role w narodowym ruchu niepodległościowym Indonezji, oraz przyczyniło się do rozwoju edukacji medycznej w tym kraju. Nhiều người tốt nghiệp trường này sau này đã đóng vai trò quan trọng trong phong trào độc lập dân tộc của Indonesia cũng như sự phát triển y tế của quốc gia này. |
W roku 1949, gdy pan Haxworth był na długich wakacjach w Anglii, do Singapuru przyjechało sześcioro misjonarzy, absolwentów 11 klasy Szkoły Gilead. Năm 1949, khi ông Haxworth đang có một chuyến nghỉ hè dài ở nước Anh thì sáu giáo sĩ tốt nghiệp khóa 11 của Trường Ga-la-át đến Singapore. |
Aby zachować duchową czujność, absolwenci powinni pielęgnować nawyk wnikliwego studiowania. Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh. |
Absolwenci zachęceni do ‛kopania, i to głęboko’ Học viên tốt nghiệp Trường Ga-la-át được khuyến khích hãy “đào” cho sâu |
Od przeszło 60 lat Biblijna Szkoła Strażnicy — Gilead cieszy się zaufaniem i wspaniałą reputacją dzięki temu, że jej absolwenci złożyli ‛kopiec dobrego świadectwa’ (Rodzaju 31:48). Hơn 60 năm qua, Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh đã tạo được uy tín và danh tiếng nhờ ‘đống bằng chứng tốt’ mà các học viên tốt nghiệp của trường để lại. |
Po doświadczeniach i wywiadach Gerrit Lösch, absolwent 41 klasy Gilead, a obecnie członek Ciała Kierowniczego, wygłosił końcowe przemówienie na intrygujący temat „Czy jesteś ‚miły’?” Tiếp theo phần kinh nghiệm và phỏng vấn, anh Gerrit Lösch, một học viên tốt nghiệp khóa 41 Trường Ga-la-át và hiện là thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, cho bài giảng chót với chủ đề kích thích sự suy nghĩ “Bạn có phải là một ‘người đáng chuộng’ không?” |
Zacząłem ściśle współpracować z absolwentami Szkoły Gilead. Công việc của tôi là giúp những anh chị sốt sắng này làm visa và sắp đặt những chuyến đi cho họ. |
Absolwenci Gilead pełniący wcześniej służbę w Beninie, Maroku, Wybrzeżu Kości Słoniowej i Zairze wykorzystują swoje doświadczenie, by zadbać o ten powiększający się teren, a ich wysiłki znajdują niesłychany odzew. Những người tốt nghiệp trường Ga-la-át trước đây đã từng phục vụ ở Bê-nin, Côt Đi-voa, Ma-rốc và Zaire, giờ đây họ dùng kinh nghiệm của họ để chăm lo cho khu vực đang gia tăng này, và sự hưởng ứng thật là tuyệt diệu. |
Absolwenci mogli rozmyślać nad zmianami, których musiał dokonać, by skutecznie wywiązać się z przydzielonego zadania na ziemi. Trong khi các học viên tốt nghiệp có thể suy ngẫm về những thay đổi mà Chúa Giê-su phải làm để thành công trong trách nhiệm được giao phó trên đất, thì các lợi ích từ công việc giáo sĩ của Chúa Giê-su vẫn có sẵn cho những ai muốn hưởng dụng. |
Na przydzielonych terenach zagranicznych absolwenci niejednokrotnie staną w obliczu prób wiary. Tại nhiệm sở ở hải ngoại, khóa tốt nghiệp sẽ gặp những thử thách mới về đức tin. |
Jeden z absolwentów napisał: „Brak mi słów, by podziękować za ten cudowny kurs. Một anh tốt nghiệp đã viết: “Tôi cảm thấy bối rối khi cố tìm cách cám ơn các anh về sự huấn luyện tuyệt vời như thế. |
Absolwent a następnie wykładowca na uniwersytecie Paris 1 Panthéon-Sorbonne. Bà học luật tại Université Paris 1 - Panthéon Sorbonne. |
Na szczęście bardzo mi pod tym względem pomógł Stefan Behunick, absolwent szkoły Gilead kształcącej misjonarzy. Mừng thay, anh Stefan Behunick, một người đã tốt nghiệp khóa huấn luyện giáo sĩ của Trường Ga-la-át, đã giúp tôi rất nhiều. |
11 Z upływem lat działalność absolwentów Szkoły Gilead, a ostatnio także Kursu Usługiwania, zaowocowała pięknymi wynikami. 11 Qua nhiều năm, những người tốt nghiệp Trường Ga-la-át và gần đây hơn những người tốt nghiệp Trường Huấn Luyện Thánh Chức đã tạo được một thành tích đáng phục. |
Stephen Lett — członek Ciała Kierowniczego Świadków Jehowy, który przewodniczył tej uroczystości — wygłosił do absolwentów przemówienie zatytułowane „Mądrze korzystajcie z wyobraźni”. Anh Stephen Lett, thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va và chủ tọa lễ mãn khóa này, nói với các học viên về chủ đề “Khéo dùng trí tưởng tượng”. |
Dzięki stosowaniu się do otrzymywanych rad wielu absolwentów zrobiło szybkie postępy i może brać udział w programie zgromadzeń obwodowych i okręgowych. Áp dụng các lời khuyên và đề nghị học được ở trường, sau khi tốt nghiệp, nhiều anh có thể nhanh chóng được giao bài trong hội nghị vòng quanh và đại hội. |
W 1873 roku zostało utworzone Stowarzyszenie Absolwentów ESCP EUROPE. Năm 1873, hiệp hội cựu sinh viên ESCP Europe được thành lập. |
Absolwenci będą umacniać lud Boży i wywierać na niego stabilizujący wpływ, usługując w Biurach Oddziałów, w obwodach i okręgach lub na gęsto zaludnionych obszarach, gdzie mogą zachęcać zbory do gorliwego głoszenia. Sau khi tốt nghiệp, các học viên sẽ làm việc tại một văn phòng chi nhánh, làm công tác lưu động hoặc được phái đến những khu đông dân để xúc tiến công việc rao giảng. Qua đó, họ sẽ góp phần làm vững mạnh anh em. |
Jest mnóstwo zawodów dla absolwentów uniwersytetu Northwestern gdzie płacą dużo lepiej niż tutaj. Sinh viên tốt nghiệp Northwestern thiếu quái gì việc có lương bổng hậu hơn nghề này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absolwent trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.