acádio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acádio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acádio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acádio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xứ ác-cát, tiếng ác-cát, [thuộc [vùng A-ca-đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acádio
xứ ác-cát
|
tiếng ác-cát
|
[thuộc [vùng A-ca-đi
|
Xem thêm ví dụ
Os deuses estão do meu lado, acádio. Thánh thần sẽ giúp ta đêm nay. |
O termo acádio Shumer poderia representar o nome geográfico em algum dialeto local, porém como o desenvolvimento fonológico levou ao termo acádio shumerû ainda é incerto. Từ Shumer trong tiếng Akkad có thể thể hiện cái tên địa lý trong tiếng địa phương, nhưng sự phát triển âm vị đã dẫn tới việc thuật ngữ šumerû trong tiếng Akkad không chắc chắn. |
Finalmente o acádio morreu. Cuối cùng thì tên Arcadia đã chết. |
A história do império colonial francês realmente começou em 27 de julho de 1605, com a fundação de Port Royal na colônia de Acádia, na América do Norte, no que hoje é a Nova Escócia, no Canadá. Đế quốc thuộc địa Pháp thực sự bắt đầu vào ngày 27 tháng 7 năm 1605, với nền tảng của Port Royal ở thuộc địa Acadia, Bắc Mỹ, ngày nay là Nova Scotia, Canada. |
Governou a partir de uma nova capital, Acádia, que a lista de reis sumérios alega ter sido construída por ele (ou possivelmente reformada), situada na margem esquerda do Eufrates. Ông dời đô về thành phố Akkad (Agade), mà theo danh sách các vua vùng Sumer, ông đã xây dựng nên (hoặc có thể là xây lại một ngôi thành cổ), bên bờ trái của sông Euphrates. |
A Suméria foi conquistada pelos reis do Império Acádio, que falavam idiomas semitas, por volta de 2 270 a.C. (cronologia curta), porém o sumério continuou a ser usado como língua litúrgica. Sumer bị các vị vua nói tiếng Semit của Đế chế Akkad chinh phục khoảng năm 2270 trước Công nguyên (biên niên sử rút gọn), nhưng tiếng Sumer vẫn tiếp tục như một ngôn ngữ thần thánh. |
os deuses estão do meu lado, acádio. Thánh thần đãi ngộ ta, hỡi sát thủ Arcadia. |
Os governadores mais tarde tornar-se-iam independentes com a rápida desintegração do Império Acádio e reconstruída a cidade como centro regional no vale do médio Eufrates. Các thống đốc sau đó đã trở thành độc lập do sự tan rã nhanh chóng của đế chế Akkad và thành phố được xây dựng lại như một trung tâm khu vực ở giữa thung lũng Euphrates. |
Você me surpreende, Acádio. Anh làm ta ngạc nhiên Akkadian |
Ao mesmo tempo, a utilização excessiva dos solos irrigados provocou uma salinização do solo, o que gerou uma crise malthusiana que causou um declínio populacional da região suméria ao longo do tempo, e que fez com que ela viesse a ser eclipsada pelos acádios que habitavam regiões mais setentrionais da Mesopotâmia. Cùng lúc đó, việc sử dụng quá mức đất canh tác có thủy lợi dẫn tới sự tạo muối của đất, và một cuộc khủng hoảng Malthus dẫn tới suy giảm dân số tại vùng Sumer, khiến nó dần bị vượt qua bởi người Akkad ở miền trung Lưỡng Hà. |
Quem vai detê-lo, acádio? Ai có thể chận hắn lại, tên Arcadia kia? |
O Acádio, prova que tudo é possível. Khiếu hài hước của người Akkadian chứng minh họ làm được mọi thứ |
Lembre-se, você é da Acádia, portanto tem que cumprir o que jura, correto? Hãy nhớ, anh là người Arcadia. Đã hứa thì giữ lời, đúng không? |
Um acádio, vivinho e lutando. 1 tên Arcadia còn sống. |
E ser capaz, ao mesmo tempo, de livrar o mundo de um Acádio e, ao mesmo tempo, apagar a memória de seus fracassos lendários. Mọi người sẽ nhớ đến thất bại huyền thoại của ngươi |
Durante o III milênio a.C., desenvolveu-se uma forte simbiose cultural entre os sumérios (que falavam uma língua isolada) e os falantes do acádio (um idioma semita), que incluía uma forma difundida de bilinguialismo. Trong thiên niên kỷ 3 trước Công nguyên, một sự cộng sinh văn hóa gần gũi đã phát triển giữa người Sumer (nói một ngôn ngữ phân lập) và những người nói tiếng Akkad Semit, bao gồm rất nhiều người nói cả hai thứ tiếng. |
Na sua maior parte, antes do Tratado de Utrecht, este território incluía cinco colônias, cada uma com uma administração própria: Canadá, Acádia, Baía de Hudson, Nova Escócia, e Louisiana. Vùng lãnh thổ này được chia làm năm thuộc địa, mỗi thuộc địa có một chính quyền riêng, bao gồm: Canada, Acadia, Vịnh Hudson, Newfoundland và Louisiana. |
Feiticeira, sou um acádio, contratado para te matar. Phù thủy ta là người Arcadia, được thuê để giết nàng. |
Elizabeth Acadia – Cady; nós tínhamos escolhido o nome meses antes Elizabeth Acadia - Cady, chúng tôi đã chọn xong tên từ nhiều tháng trước. |
Acádio! Anh chàng Acadia! |
Deixou uma grande e amada família, que inclui a esposa Lucy e a filha Elizabeth Acadia. Lucy, và con gái anh, Elizabeth Acadia. |
Os sumérios voltaram a assumir o domínio de seus territórios durante a Terceira Dinastia de Ur (Renascimento Sumério), entre os séculos XXI e XX a.C., porém a língua acádia continuou a ser usada. Người Sumer bản xứ giành lại quyền cai trị trong khoảng một thế kỷ ở thời Triều đại thứ ba của Ur (Phục hưng Sumer) thế kỷ XXI tới thế kỷ XX trước Công nguyên, nhưng ngôn ngữ Akkad vẫn tiếp tục được sử dụng. |
Parece que você vai perder a cabeça, acádio. Ta sẽ giữ được đầu ta đấy, anh chàng Arcadia. |
Mais tarde, sob a supervisão do último governador francês, a população francesa de Plaisance mudou-se para Île Royale (atualmente Ilha Cape Breton), parte da Acadia que permaneceu então sob controle francês. Sau đó, cư dân Pháp tại Plaisance chuyển đến Île Royale (nay là đảo Cape Breton), là bộ phận của Acadia đương thời vẫn do Pháp quản lý. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acádio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acádio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.