accommodation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accommodation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accommodation trong Tiếng Anh.

Từ accommodation trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ ở, sự điều tiết, chỗ trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accommodation

chỗ ở

noun

Our next assignment was Rockhampton, but we could not find any accommodations there.
Nhiệm sở kế tiếp của chúng tôi là Rockhampton, nhưng chúng tôi không tìm đâu ra chỗ ở.

sự điều tiết

noun

chỗ trọ

noun

Xem thêm ví dụ

It can accommodate 955 students and has been equipped with restaurants, convenience stores, sports facilities and cafes.
Nó có thể chứa 955 học sinh, và đã được trang bị với các nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, dụng cụ thể thao và quán cà phê.
Initially, half of the 6,500 members from national teams were accommodated in Athletes Villages like at the Olympics.
Ban đầu, một nửa trong số 6.500 thành viên từ đội tuyển quốc gia đã được cấp chỗ ở trong làng vận động viên tại Olympics.
Truly, displaying an accommodating and generous disposition toward Christians having a weaker conscience —or voluntarily restricting our choices and not insisting upon our rights— demonstrates “the same mental attitude that Christ Jesus had.” —Romans 15:1-5.
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
With rising inflation – albeit from a low level – and potentially more volatile capital flows, the report says policy makers in much of the region should consider adjusting their accommodative monetary policies.
Lạm phát tăng, mặc dù với một xuất phát điểm thấp, cùng với dòng vốn không ổn định sẽ buộc các nhà hoạch định chính sách tại nhiều nước phải điều chỉnh lại chính sách tiền tệ kích cầu của mình.
The nearest accommodation is at the Saint Bakhita, Eraulo, via Vila Ermera and an excellent, easy walk is to be had from there to Aimeta in about four hours.
Chỗ ở gần nhất là Saint Bakhita, Eraulo, qua Vila Ermera và đi bộ một cách dễ dàng đến Aimeta trong khoảng bốn giờ.
* Implement the accommodations.
* Thực hiện những điều thích nghi phù hợp.
There is also warm accommodation available next to the hotel.
phòng ở ấm kề bên khách sạn.
This work was completed on 15 November and enabled her to accommodate some 5,500 enlisted passengers and 400 officers.
Công việc hoàn tất vào ngày 15 tháng 11, cho phép nó có thể nhận 5.500 hành khách và 400 sĩ quan.
The team plays at the Recreation Ground, Caersws, which accommodates 4000 spectators (375 seated).
Đội bóng thi đấu ở Recreation Ground, Caersws, có sức chứa 4000 khán giả (375 chỗ ngồi).
It will have to broaden and deepen in order to accommodate the millions, perhaps billions, of resurrected humans who will drink of these pure waters of life.
Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này.
Once completed, the project will contain studio and one bedroom apartments and accommodate over 60,000 residents.
Sau khi hoàn thành, dự án sẽ bao gồm các căn hộ studio và các căn hộ và sẽ là nơi của hơn 60.000 cư dân.
The defence ministry reported that due to the size and hull specifications of the BrahMos, few if any of its new ships will be able to accommodate it.
Bộ quốc phòng Nga cho biết rằng căn cứ theo kích thước và thông số kỹ thuật của BrahMos thì một số tàu đóng mới của Nga có thể mang nó ngay.
The Executive Board increased from 22 seats to 24 to accommodate Directors from Russia and Switzerland , and some existing Directors saw their constituencies expand by several countries .
Ban Điều hành tăng từ 22 ghế lên 24 cho các giám đốc đến từ Nga và Thuỵ Sĩ , và một số giám đốc hiện tại đảm nhiệm vai trò đại biểu cho những khu vực được mở rộng thêm vài quốc gia nữa .
13 For those moving to another country, this meant getting used to new living accommodations, working with brothers and sisters they did not know, and possibly having to learn to do a different type of work.
13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới.
The job came with a salary of $20,000 per annum, plus rent-free accommodation in the director's house, a 17th-century manor with a cook and groundskeeper, surrounded by 265 acres (107 ha) of woodlands.
Chỗ làm mới đi kèm với lương 20 nghìn đô/năm, cộng với chỗ ở miễn phí trong tòa nhà viện trưởng, một biệt thư thế kỉ 17 có cả đầu bếp và người làm, trong một khuôn viên bao quanh bởi 265 mẫu Anh (107 ha) rừng.
Meetings for field service were held at various times during the day to accommodate all in the congregation.
Các buổi họp để đi rao giảng được tổ chức vào nhiều giờ khác nhau trong ngày để tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người trong hội thánh.
Teachers should be sensitive to students who may have mobility or visual impairments by making accommodations that encourage their participation in class.
Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp.
The freighter apron has also been constructed to accommodate 5 B747-400 planes and 4 additional fuel tanks were built, which can supply 1.4 million gallons of aviation fuel altogether and fill up more than 25 B747-400 airplanes.
Các bãi đỗ của máy bay chuyên chở hàng hóa cũng đã được xây dựng để chứa 5 chiếc máy bay B747-400 và 4 bồn nhiên liệu đã được xây dựng có thể cung cấp 1,4 triệu gallon nhiên liệu dùng trong hàng không và có thể đổ đầy hơn 25 máy bay B747-400.
Accommodations in those pueblos usually consisted of a tiny, windowless room with a bed and nothing else.
Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường.
Some of the activities to increase demand at shopper level include setting the right planogram, price announcements such as inserts, use of point of purchase materials, alternatively called promotional material. active customer base - distribution, sales outlets which buy products of company middle order from a sales outlet share trade shelf fullness on trade shelf regular presence of must stock right representation planograms accommodation POS additional space for products of company lack of OOS low level of commodity rests knowledge about product in sales outlets Business-to-business List of basic marketing topics List of marketing topics Marketing Marketing strategy Shopper marketing "The new digital divide".
Một số hoạt động để tăng nhu cầu ở cấp độ người mua sắm bao gồm thiết lập biểu đồ phù hợp, thông báo giá như chèn, sử dụng điểm mua vật liệu, còn được gọi là tài liệu quảng cáo. cơ sở khách hàng tích cực - phân phối, cửa hàng bán hàng mua sản phẩm của công ty đặt hàng giữa từ một cửa hàng bán hàng chia sẻ kệ thương mại đầy đủ trên kệ thương mại sự hiện diện thường xuyên của chứng khoán phải biểu đồ đại diện bên phải POS thuận tiện không gian bổ sung cho các sản phẩm của công ty thiếu OOS mức độ thấp của hàng hóa kiến thức về sản phẩm tại các cửa hàng bán hàng Doanh nghiệp với doanh nghiệp Danh sách các chủ đề tiếp thị cơ bản Danh sách các chủ đề tiếp thị Tiếp thị Chiến lược tiếp thị Tiếp thị mua sắm ^ “The new digital divide”.
You may see a change in the chart lines as you add other metrics and the scale of the Y-axis changes to accommodate the new values.
Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới.
We will do everything we can to equip and... accommodate you for this journey, Miss Cuddy.
Chúng tôi sẽ làm mọi thứ có thể để trang bị cho cô trong chuyến đi này, cô Cuddy.
The forced change of plans actually proved beneficial, since many thousands more could be accommodated at the larger Sports Grounds.
Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn.
The passenger transport version has a crash-worthy seating arrangement for up to 19 passengers with a high-density seating arrangement accommodating up to 28 passengers available to be fitted.
Phiên bản vận chuyển hành khách được sắp xếp gồm 19 ghế ngồi cho hành khách rồi có thể sắp xếp với mật độ cao nhằm tăng số hành khách có thể chở lên 24 người.
The airport was built to accommodate the millions of passengers who come to Turkey's Mediterranean beaches in summer.
Sân bay được xây dựng để phục vụ hàng triệu hành khách đến các bãi biển Địa Trung Hải của Thổ Nhĩ Kỳ vào mùa hè.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accommodation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.