acompanhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acompanhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acompanhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acompanhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dõi vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acompanhamento
dõi vếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Antes de criar uma campanha inteligente do Shopping, você precisa configurar o acompanhamento de conversões com os valores específicos das transações. Trước khi thiết lập Chiến dịch mua sắm thông minh, bạn cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi bằng các giá trị dành riêng cho từng giao dịch. |
Modifique seu código de acompanhamento para incluir o parâmetro e o valor do grupo de conteúdo, conforme o exemplo abaixo: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
Atualmente, esse tempo de processamento se aplica à maioria dos dados coletados pelo código de acompanhamento do Google Analytics, mas não a dados resultantes de integrações com outros produtos (por exemplo, Google Ads, produtos do Google Marketing Platform) ou de importação de dados. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Veja a mesma página da Web depois da adição da tag de acompanhamento de conversões (este é apenas um exemplo, o código não funcionará no seu site): Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
Adicione um novo parâmetro de acompanhamento personalizado para ads_redirect [anúncios_redirecionamento]. Thêm một tham số tùy chọn theo dõi tùy chỉnh mới cho ads_redirect [quảng_cáo_chuyển_hướng]. |
Sobre acompanhamento paralelo para serviços de comparação de preços Giới thiệu về tính năng theo dõi song song cho Dịch vụ so sánh giá |
Acompanhamento do cânone Đàn đệm cho phần hát đuổi |
Se o acompanhamento de página não estiver instalado corretamente, as sessões poderão aparecer com uma origem "direta", pois a primeira página acompanhada do site registra uma referência da página anterior não acompanhada. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
Com o acompanhamento, é possível saber quando seus anúncios geram vendas no site. Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web. |
Este artigo explica como adicionar e editar uma tag de acompanhamento de conversões para acompanhar os cliques dos clientes no seu website. Bài viết này giải thích cách thêm và chỉnh sửa thẻ theo dõi chuyển đổi để theo dõi số lần nhấp của khách hàng trên trang web của bạn. |
Acredito muito no princípio do acompanhamento. Tôi là một người tin chắc vào nguyên tắc theo dõi. |
Para usar o CPC otimizado com campanhas da rede de pesquisa, do Shopping ou de hotéis, você precisa configurar o acompanhamento de conversões. Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi. |
Foi também a primeira vez que a ONU tinha assumido a administração de um Estado independente, organizando e executando uma eleição (em oposição ao acompanhamento ou supervisão), teve sua própria estação de rádio e prisão, e foi responsável por promover e salvaguardar os direitos humanos a nível nacional. Đây cũng là dịp đầu tiên Liên Hiệp Quốc đảm nhận việc quản lý một quốc gia độc lập, tổ chức và điều hành một cuộc bầu cử (trái ngược với chức năng kiểm tra hoặc giám sát), có đài phát thanh và nhà tù riêng và chịu trách nhiệm cho việc thúc đẩy và bảo vệ nhân quyền ở cấp độ quốc gia. |
As métricas Conclusões de meta e Transações de comércio eletrônico do Google Analytics são calculadas de modo diferente das métricas Acompanhamento de conversões do Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
966-1017) foi uma escritora japonesa e dama da corte imperial ou dama de acompanhamento da Imperatriz Teishi (Princesa Sadako), por volta da metade da Período Heian, aproximadamente ano 1000 d. 966–1017/1025) là một tác giả, nhà thơ người Nhật, và là nữ quan trong phủ của Hoàng hậu Teishi (Sadako) vào khoảng năm 1000, giữa thời kỳ Heian. |
A recusa pode ser perigosa, visto que inibe a jovem de buscar o acompanhamento médico necessário. Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết. |
Modifique seu código de acompanhamento para incluir uma chamada para a função _set logo antes de chamar _send, conforme mostrado neste exemplo: Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới: |
A conversa com um amigo ou um conhecido tem um novo acompanhamento: toque de trombeta [em louvor próprio].” Khi nói chuyện với bạn bè hay người quen, người ta hay chen vào một điều mới, đó là sự tự khoe mình”. |
Uma vista da propriedade de User ID ficará disponível apenas para as propriedades do Universal Analytics nas quais o User ID estiver ativado, se o User ID estiver implementado corretamente no seu código de acompanhamento e se, contrário, você mantiver uma configuração técnica que suporte esse recurso. Chế độ xem User ID chỉ sẵn có cho thuộc tính Universal Analytics, trong đó User ID được bật và User ID có được triển khai chính xác trong mã theo dõi của bạn và bạn có duy trì cấu hình kỹ thuật có thể hỗ trợ tính năng này theo cách nào khác không. |
Se quiser saber se esses cliques nos anúncios se transformam em ações no site ou em ligações para sua empresa, use o Acompanhamento de conversões para coletar informações mais relevantes. Nếu muốn biết liệu những lần nhấp vào quảng cáo của bạn có chuyển thành hành động trên trang web hay cuộc gọi đến doanh nghiệp hay không, bạn có thể sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi để có thông tin chi tiết hơn. |
Dessa forma, todos os dados são coletados para o site e, como a primeira vista da propriedade, contém o registro histórico de tráfego desde o início do acompanhamento. Bằng cách này, tất cả dữ liệu được thu thập cho trang web và dưới dạng chế độ xem đầu tiên, chứa bản ghi lịch sử của lưu lượng truy cập từ khi bắt đầu theo dõi. |
Com o acompanhamento paralelo, essa página carrega imediatamente, diminuindo as chances de um usuário sair da página depois de clicar no anúncio. Với tính năng theo dõi song song, trang đích cuối cùng sẽ tải ngay lập tức, nghĩa là khả năng người dùng thoát khỏi trang sau khi nhấp vào quảng cáo sẽ giảm đi. |
Quando você usa o modelo "Visitantes de uma página com uma tag específica", pode selecionar tags de acompanhamento de conversões existentes do Google Ads também. Khi sử dụng mẫu "Khách truy cập của trang với thẻ cụ thể", bạn cũng có thể chọn thẻ theo dõi chuyển đổi Google Ads hiện tại. |
Modelo de acompanhamento (opcional). Mẫu theo dõi (tùy chọn). |
Por exemplo, se você usa uma imagem invisível de um pixel para o acompanhamento, insira o URL da imagem. Ví dụ: nếu bạn sử dụng hình ảnh một pixel ẩn để theo dõi, hãy nhập URL hình ảnh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acompanhamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acompanhamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.