açougueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ açougueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ açougueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ açougueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người hàng thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ açougueiro
người hàng thịtnoun |
Xem thêm ví dụ
O suposto nome do Açougueiro. Đó là tên của tay Đồ Tể. |
O açougueiro nos olhou e depois cortou quatro fatias. Ông ta nhìn chúng tôi rồi xắt bốn miếng. |
Sua quinque é uma grande faca de açougueiro chamado o Demônio Yamada 1. Quinque của ông có hình dạng một con dao xẻ thịt lớn, được gọi là Quỷ Yamada 1. |
Nenhum açougueiro vai tocar no meu irmão de guerra. Không một tên đồ tể nào đụng tới chiến hữu của tôi được. |
Não somos cordeiros para sermos retalhados por seus açougueiros. Chúng tôi không phải là cừu để bị xả thịt bởi những tên đồ tể của ngài. |
Acreditamos que o Açougueiro é braço direito de Zarqawi. Chúng tôi nghĩ tên Đồ Tể là cánh tay trái của Zarqawi. |
Ele luta como você canta prick- canção - mantém tempo, distância, proporção e, descansa- me o seu minim resto, um, dois, eo terceiro em seu seio: o açougueiro muito de um botão de seda, um duelista, um duelista, um cavalheiro de a casa primeiro, - a causa primeira e segunda: ah, o Passado imortal! o reverso punto! o feno. Ông chiến đấu như bạn hát ca khúc chích - giữ thời gian, khoảng cách, và tỷ lệ; thuộc về tôi giọt phần còn lại, một trong hai, và thứ ba trong lòng của bạn: người bán thịt của một nút lụa, một người tranh luận, một người tranh luận, một quý ông ngôi nhà đầu tiên, nguyên nhân đầu tiên và thứ hai: ah, Passado bất tử! reverso Punto! hay. |
Provavelmente de uma machadinha ou um cutelo de um açougueiro. Hung khí có lẽ là một cây rìu hoặc một con dao chặt thịt. |
E o açougueiro? Còn ông thì sao? |
É o açougueiro. Là tên mổ thịt. |
Quando os açougueiros, os cervejeiros e os padeiros agem em uma economia de mercado aberto, sua busca pelo auto-interesse, segundo Smith, paradoxalmente leva o processo a corrigir os preços da vida real a seus valores justos. Khi người hàng thịt, người nấu bia và người thợ làm bánh hành động dưới sự khống chế của một nền kinh tế thị trường tự do, họ sẽ theo đuổi tư lợi, Smith lập luận, nhưng đồng thời một cách nghịch lý, điều đó giúp cho việc định giá đúng giá trị những hàng hóa của họ. |
O açougueiro pensa na carne, o cordeiro na faca. Người bán thịt nghĩ về thịt, con cừu nghĩ về con dao. |
Filho de um técnico de fotocopiadora, começou como açougueiro mas se envolveu com graffiti durante o grande boom de aerossol em Bristol no fim da década de 1980. Là con trai của một kỹ thuật viên máy photocopy, ông đã học nghề bán thịt, nhưng sau đó đã dành trọn thời gian vào graffiti trong thời gian diễn ra sự bùng nổ to lớn về nghệ thuật phun sơn Bristol (Bristol aerosol boom) cuối thập niên 1980." |
Os cirurgiões são os alfaiates, os canalizadores, os carpinteiros — alguns dirão os açougueiros — do mundo médico: cortar, remodelar, modificar, desviar, consertar. Bác sĩ phẫu thuật là thợ may, thợ sửa ống nước thợ mộc, hay thậm chí bị gọi là hàng thịt trong thế giới y học: cắt, phục hình, tái tạo, bắc cầu, sửa chữa. |
Harvey entrou na casa e subiu as escadas para verificar a faca de açougueiro que tinha posto no quarto. Harvey vào nhà lên lầu để kiểm lại con dao lạng thịt hắn để trong phòng ngủ. |
O que você sabe sobre um açougueiro? Mày biết gì về một tên đồ tể hả? |
Seu avô era açougueiro. Ông con là người bán thịt đấy nhé |
Ele era açougueiro antes de ser piloto de corrida. Trước khi đua xe, anh ta làm nghề " giết heo " |
Então, açougueiros ancinho as línguas dos bisões fora da grama da pradaria, independentemente da rasgadas e caídas das plantas. Vì vậy, hàng thịt cào lưỡi bò rừng bizon của cỏ đồng cỏ, không phụ thuộc vào bị rách và rủ nhà máy. |
Nosso dentista é um açougueiro. Nha sĩ của chúng tôi là một tên đồ tể. |
O Açougueiro já era. Tên Đồ Tể đã bị hạ. |
Barbie, o açougueiro, foi declarado culpado, eles dizem. Tên đồ tể Barbie không được cho là vô tội. |
É chamado:'Açougueiro de Barcelona'. Người ta gọi hắn là Đồ Tễ Barcelona. |
Sabia que o Açougueiro é capanga do Zarqawi? Anh có biết tên Đồ Tể là kẻ thi hành luật cho Zarqawi không? |
Eta eram açougueiros, curtidores, e agentes funerários. Eta là đồ tể, thợ thuộc da và người làm dịch vụ lễ tang. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ açougueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới açougueiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.