además de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ además de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ además de trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ además de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoài, hơn nữa, ngoài ra, trừ, ngoại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ además de
ngoài(besides) |
hơn nữa(besides) |
ngoài ra(besides) |
trừ(except for) |
ngoại trừ(except for) |
Xem thêm ví dụ
Además de sus comodidades especiales, posee 17 laboratorios y una biblioteca. Trong số các khí tài trên tàu có 17 phòng thí nghiệm và một thư viện. |
Además de causar una impresión positiva, este planteamiento razonable deja a los oyentes mucho en lo que pensar. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Y ahora, además de eso, la calidad en las relaciones humanas. Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
Busca toxinas, metales... cualquier cosa que explique esto además de encefalitis o Alzheimer. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
Además de adquirir conocimiento de Dios, tenemos que actuar en armonía con lo que aprendemos. (Giăng 17:6) Chúng ta không chỉ thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời nhưng còn hành động phù hợp với sự hiểu biết đó. |
Así que, además de trabajar, ¿qué has estado haciendo? Vậy ngoài công việc con còn làm gì nữa? |
115 Además, de cierto os digo que si mi siervo Robert D. 115 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nếu tôi tớ Robert D. |
Sin embargo, además de la "cuchilla elefante" ninguna de estas variaciones parecen tener fundamento histórico. Tuy nhiên, ngoài "tượng quan đao" dường như không có cái nào trong số các biến thể trên có bệ đỡ về mặt lịch sử. |
¿Qué hay además de esto? Còn gì khác nữa, sau hai thứ trên? |
Además, de estajaula no debe ser tan difícil salir. Vả lại, cái lồng gà này đâu cao đến nỗi không trốn ra được? |
Lo que digo es que hay cosas para hacer además de quedarnos aquí sentados, esperando que él llame. Ý tôi muốn nói là có những thứ để làm ngoài việc ngồi đây, đợi anh ta gọi cho chúng ta. |
Además de que quería salir y ver el mundo, persegir alguna cola extranjera Thêm nữa tôi muốn đi nhìn ngắm thế giới theo đuổi em gái nước ngoài nào đó. |
Además de orar sobre este asunto, ellas pueden contribuir al progreso de sus esposos comportándose de manera ejemplar. Những chị này có thể hành động phù hợp với cảm nghĩ mà họ trình bày trong lời cầu nguyện riêng bằng cách cố gắng có hạnh kiểm gương mẫu. |
Además de ella. Nhưng trừ lúc này ra. |
Sr. Hawkes, ¿alguien además de usted o su esposa tiene acceso a su paracaídas? có ai ngoài anh và vợ anh được quyền xem xét dù của vợ anh không? |
Además de la ciencia inductiva, los científicos a menudo hacen réplicas. Bên cạnh khoa học quy nạp, các nhà khoa học cũng thường xuyên tham gia vào các mô hình hóa. |
Esto, además de los presupuestos diarios de campaña, le ayudará a controlar los costes. Điều này có thể giúp bạn kiểm soát chi phí của mình ngoài ngân sách chiến dịch hàng ngày. |
Además de hablarle a Shiblón, también habló acerca de él a Coriantón. Ngoài việc nói chuyện với Síp Lân, An Ma cũng nói về ông với Cô Ri An Tôn. |
Hoy día, además de los lugares de culto, Babilonia la Grande es dueña de un verdadero imperio comercial. Ngày nay, ngoài nơi thờ phượng, Ba-by-lôn Lớn còn sở hữu nhiều tài sản và cơ sở thương mại. |
14 Además de peticiones y súplicas sinceras, deberíamos ofrecer oraciones de alabanza y de acción de gracias. 14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18). |
Puede enviar datos first_open, además de otros eventos de conversión en la aplicación. Bạn có thể gửi dữ liệu first_open ngoài các sự kiện chuyển đổi trong ứng dụng khác. |
Algunos, además de la Biblia, han incluido la lectura del libro Proclamadores en su rutina semanal de estudio. Ngoài việc đọc Kinh-thánh đều đặn, một số người đã đọc thêm sách Proclaimers (Những người rao giảng) trong chương trình học hỏi hàng tuần của họ. |
Además de huir era inútil, pues su padre había decidido bombardear. Tiếp tục chạy đi là vô ích, cho cha mình đã quyết định khả năng tấn công anh ta. |
Además de pedirlo en oración, es necesario que nos alimentemos diligentemente de la Palabra de Dios. Ngoài việc cầu xin, chúng ta còn cần chăm chỉ học Lời của Đức Chúa Trời. |
Eso, además de la Proclama Imperial... habrá enardecido, sin duda, su lealtad al Imperio. Cái đó, cùng với tuyên ngôn của Thiên Hoàng chắc chắn đã khơi được lòng trung thành của các bạn với Đế chế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ además de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới además de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.