adequately trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adequately trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adequately trong Tiếng Anh.
Từ adequately trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương xứng, thoả đáng, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adequately
tương xứngadverb You promised me adequate weaponry. Anh đã hứa cho tôi vũ khí tương xứng. |
thoả đángadverb |
thích đángadverb Do I give my spouse adequate time and attention?’ Mình có dành cho bạn đời thời gian và sự quan tâm thích đáng không?”. |
Xem thêm ví dụ
None of us can ever adequately appreciate in mortality the full beneficial consequences of the Atonement. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
In addition, internal audits are conducted at planned intervals to ascertain whether the EMS meets the user's expectations and whether the processes and procedures are being adequately maintained and monitored. Ngoài ra, kiểm toán nội bộ được tiến hành theo kế hoạch để xác định xem liệu các EMS có đáp ứng mong đợi của người sử dụng cho dù các quy trình và thủ tục đang được duy trì đầy đủ và theo dõi (các tiêu chuẩn Úc / Tiêu chuẩn New Zealand 2004). |
13 Before making a dedication, a youth should have adequate knowledge to comprehend what is involved and should be seeking a personal relationship with God. 13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời. |
Webster’s Dictionary defines “decent” in this context as “adequate, satisfactory.” Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
We will not have a vaccine or adequate supplies of an antiviral to combat bird flu if it occurs in the next three years. Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới. |
Nevertheless, the simple truth is that we cannot fully comprehend the Atonement and Resurrection of Christ and we will not adequately appreciate the unique purpose of His birth or His death—in other words, there is no way to truly celebrate Christmas or Easter—without understanding that there was an actual Adam and Eve who fell from an actual Eden, with all the consequences that fall carried with it. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
In this way, you and your family will have a regular and adequate supply of magazines.” Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”. |
In the event, the other two capital ships, designated Force Z, did not have adequate air cover, and were sunk by Japanese aircraft when the Japanese landed in Malaya in December 1941. Trong sự kiện này, hai chiếc tàu chiến chủ lực, vốn được đặt tên là Lực lượng Z, đã không thể có được sự yểm trợ trên không thích đáng, và đã bị máy bay Nhật cất cánh từ Sài Gòn đánh chìm khi lực lượng Nhật Bản đổ bộ lên Malaya vào tháng 12 năm 1941. |
Packard adds that because of the shortage of adequate child-care provisions in the United States, “quite a few million children today are being short-changed on good care in their early years.” —Our Endangered Children. Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children). |
When the problem is more persistent, however, such a remedy may not be adequate —you will need help to battle discouragement. Tuy nhiên, khi vấn đề dai dẳng hơn, một giải pháp như thế có thể không thích hợp—bạn sẽ cần được giúp đỡ để chống lại sự ngã lòng. |
The report outlines how the public sector can elevate this issue and direct adequate resources toward pollution priorities; compel and motivate farmers of various sizes and capacities to produce in better ways; back innovation and learning to stay ahead of the pollution challenge; and structurally shape the sector to grow more sustainably. Báo cáo đưa ra phương thức để khu vực công có thể cải thiện vấn đề này và hướng nguồn lực tới các ưu tiên xử lý ô nhiễm; bắt buộc và tạo động lực cho nông dân có qui mô sản xuất và năng lực khác nhau sản xuất theo các cách hiệu quả hơn; hỗ trợ đổi mới sáng tạo và học hỏi để kiểm soát được thách thức ô nhiễm; và cấu trúc lại khu vực nông nghiệp để tăng trưởng bền vững hơn. |
It means familiarization with a new way of being, new way of perceiving things, which is more in adequation with reality, with interdependence, with the stream and continuous transformation, which our being and our consciousness is. Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta. |
“Our being adequately qualified issues from God, who has indeed adequately qualified us to be ministers of a new covenant.” —2 CORINTHIANS 3:5, 6. “Tư cách của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã khiến chúng tôi có đủ tư cách để làm người hầu việc của giao ước mới”.—2 CÔ-RINH-TÔ 3:5, 6, NW. |
Therefore, adequate measures to avoid contamination from any DNA present in the lab environment (bacteria, viruses, or human sources) are required. Do PCR rất nhạy, nên phải tránh ô nhiễm các DNA khác có trong phòng thí nghiệm (vi khuẩn, virus, DNA,...). |
This includes adequate parental leave - ideally for both parents - with kin caregiving and financial help where needed. Điều này bao gồm cha mẹ để lại đầy đủ - lý tưởng cho cả cha mẹ - với thân nhân chăm sóc và giúp đỡ tài chính khi cần thiết. |
In the article, Heisenberg credited Born and Jordan for the final mathematical formulation of matrix mechanics and Heisenberg went on to stress how great their contributions were to quantum mechanics, which were not "adequately acknowledged in the public eye." Trong bài viết đó, Heisenberg đã công nhận Born và Jordan đưa ra các công thức cuối cùng của cơ học ma trận và Heisenberg tiếp tục nhấn mạnh đóng góp của họ vào cơ học lượng tử, mà "không được công nhận một cách đúng đắn bởi công chúng". |
She no longer suffered from the consequences of abuse, because she had adequate understanding of His Atonement, sufficient faith, and was obedient to His law. Em ấy không còn đau khổ với hậu quả của sự lạm dụng nữa vì em ấy đã có được sự hiểu biết thích đáng về Sự Chuộc Tội của Ngài, có đủ đức tin, và biết vâng lời theo luật pháp của Ngài. |
Ensure that your demand sources have adequate policies to prohibit and protect against this behavior. Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này. |
▪ An adequate supply of forms for use during the 1997 service year is being sent to each congregation. ▪ Một số lượng các mẫu đơn cần thiết để dùng trong năm công tác 1997 đang được gửi đi để các hội thánh tùy tiện dùng, nhưng phải thận trọng. |
If you have young children or are planning to raise a family, you might check to see if there is an adequate secondary school in your area. Nếu như con cái của bạn còn nhỏ hoặc bạn dự định sẽ có con, bạn có thể kiểm tra xem trong khu vực của bạn có trường trung học tốt hay không. |
While the U.S. Army had not found the Model 269 adequate for combat missions, in 1964 it adopted the Model 269A as its training helicopter to replace the TH-23 and designated it the TH-55A Osage. Trong khi Lục quân Hoa Kỳ đã xác định Model 269 không thích hợp cho nhiệm vụ tham chiến, nhưng đến năm 1964 họ vẫn chọn Model 269A làm máy bay trực thăng huấn luyện thay thế cho TH-23 và đặt tên hiệu là TH-55A Osage. |
The government was criticized for underestimating the extent of flooding, giving mixed or conflicting information, and not giving adequate warnings. Họ phê phán chính phủ vì đã không lường trước được sự mở rộng của cơn lũ, đưa ra thông tin mâu thuẫn, không rõ rang và không đưa ra được những lời cảnh báo thích đáng cho người dân. |
• Developing Sustainable Institutions for Quality Service: This includes: a) ensuring that the institutional capacity is adequate to develop and implement the City Sanitation Plans which should incorporate the concerns of the poor; and b) integrating urban water management by combining the water and wastewater business as the two sectors are linked and by supporting the development of a robust regulatory mechanism at the local level to ensure quality services. • Phát triển tổ chức thể chế bền vững để đảm bảo chất lượng dịch vụ: Bao gồm : a) bảo đảm rằng năng lực thể chế đủ để xây dựng và thực hiện các kế hoạch vệ sinh môi trường thành phố, trong đó nên kết hợp những mối quan tâm đến người nghèo; và b) kết hợp lồng ghép quản lý nước đô thị bằng cách kết hợp kinh doanh nước và nước thải vì đây là hai lĩnh vực có liên quan đến nhau và hỗ trợ sự phát triển cơ chế quản lý mạnh mẽ ở cấp địa phương để đảm bảo chất lượng dịch vụ . |
It called for "limited but definite and adequate power for the prevention of war." Tuyên bố này kêu gọi tạo ra một "quyền lực giới hạn nhưng rõ ràng và cân bằng nhằm ngăn chặn một cuộc chiến tranh." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adequately trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adequately
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.