adivinhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adivinhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adivinhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ adivinhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đoán, nghĩ ra, phỏng đoán, đoán ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adivinhar
đoánverb Você pode provavelmente adivinhar o que acontece, porém. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà. |
nghĩ raverb |
phỏng đoánverb |
đoán raverb Não necessita divulgar nada que não possa adivinhar. Anh không cần phải tiết lộ mọi điều ta không đoán ra đâu. |
Xem thêm ví dụ
Não seria difícil adivinhar qual dos dois homens tinha um manual de instruções do fabricante. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Mais tarde, na história, ela enfrenta o perigo de perder seu primogênito, a menos que consiga adivinhar o nome da criatura mágica que a ajudou naquela tarefa impossível. Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này. |
Deixa- me adivinhar, e passado duas semanas estavam a dormir juntos? Và hai tuần sau, họ đã ngủ trên giường cùng nhau, em đoán đúng không |
Eu devia adivinhar que te poriam a ti no caso. Lẽ ra tôi phải biết là họ cho anh lo vụ này. |
O exemplo mais simples para isso é se você pedir para um grupo fazer algo, como adivinhar quantas jujubas há no pote. Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ. |
Eu também não sei, mas posso adivinhar. Làm sao mà tôi biết được nhưng tôi có thể đoán |
E você vai ter que adivinhar como ela é. Bạn cần phải đoán tâm trí của tôi. |
Tentem adivinhar quem são. Cố đoán xem họ là ai nhé. |
Não há razão nenhuma para adivinhar. Việc đoán mò bây giờ chẳng có ý nghĩa gì cả. |
Evoluímos para tentar adivinhar o comportamento dos outros transformando-nos em psicólogos intuitivos e brilhantes. Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng. |
Se tivesse de adivinhar... Nếu tôi phải đoán... |
O instinto fazia a pobre moça adivinhar uma parte do que ia acontecer. Linh tính khiến cô gái tội nghiệp đoán được phần nào việc gì sắp đến. |
Não precisamos adivinhar a resposta, porque Jesus disse claramente: “Nem todo o que me disser: ‘Senhor, Senhor’, entrará no reino dos céus, senão aquele que fizer a vontade de meu Pai, que está nos céus. Chúng ta không phải suy đoán về phương diện này, vì Chúa Giê-su nói rõ ràng: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
Desbloqueia-o para eu não estar para aqui a tentar adivinhar. Vâng, vậy thì thông nó đi, đừng đoán mò |
Não necessita divulgar nada que não possa adivinhar. Anh không cần phải tiết lộ mọi điều ta không đoán ra đâu. |
Difícil adivinhar com aquele sotaque. Một diễn xuất tuyệt vời. |
Deixa-me adivinhar, matas-me. Ồ, đoán xem nào. |
Posso adivinhar o que alguns de vocês estão a pensar. Tôi có thể đoán được các bạn đang nghĩ gì. |
Deixe-me adivinhar, o gênio tem um plano. Để tôi đoán nhé, thiên tài có một kế hoạch. |
Nenhuma Acção: como poderá adivinhar, nada ocorre! Menu de Lista de Janelas: aparece um menu com todas as janelas em todos os ecrãs virtuais. O utilizador pode carregar no nome do ecrã para mudar para ele, ou no nome duma janela, para esta ficar em primeiro plano, mudando de ecrã se necessário, e reabrindo a janela, se estiver escondida. As janelas escondidas ou minimizadas são representadas com os seus nomes entre parêntesis. Menu do Ecrã: aparece um menu de contexto para o ecrã. Entre outras, este menu tem algumas opções para configurar o ecrã, trancá-lo e sair do KDE. Menu de Aplicações: aparece o menu " K ". Isto pode ser útil para aceder rapidamente às aplicações se quiser manter o painel (também conhecido como " Kicker ") escondido Không làm gì: như bạn đoán được, không có gì xảy ra! Trình đơn danh sách cửa sổ: bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc. Trình đơn màn hình nền: bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker » |
Venho a tentar adivinhar o que o Daryl fazia antes disto. Tôi đang cố đoán xem Daryl làm nghề gì trước đây. |
E de manhã, me fazia adivinhar... Và buổi sáng nó bắt tôi đoán. |
11 Nem Daniel nem nós precisamos adivinhar o significado dessa visão. 11 Cả Đa-ni-ên lẫn chúng ta không bị bỏ mặc để đoán mò ý nghĩa của sự hiện thấy này. |
Você pode provavelmente adivinhar o que acontece, porém. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà. |
Fizemos uma aposta, uma aposta que não estava no programa e cuja verdadeira causa desafio qualquer um a adivinhar. Chúng ta đã đánh cược, một cuộc cá cược không thể tiên đoán và tôi đố bất cứ ai đoán ra nguyên nhân đích thực. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adivinhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới adivinhar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.