affinché trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affinché trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affinché trong Tiếng Ý.
Từ affinché trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho, để, để cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affinché
choverb adposition Il tuo nome è scritto nella sabbia affinché le onde Io Iavino via. Còn tên ngươi chỉ được ghi trên cát để cho sóng tràn lên và xoá đi. |
đểconjunction verb Pregate affinché possano crescere in fede e conoscenza. Hãy cầu nguyện để chúng có thể tăng trưởng trong đức tin và sự hiểu biết. |
để choPhrase «Egli la chiamò, e le disse: ‹Ti prego, vammi a cercare un po’ d’acqua in un vaso, affinché io beva›. “Bèn kêu mà nói rằng: Ta xin ngươi hãy đi múc một chút nước trong bình để cho ta uống. |
Xem thêm ví dụ
La distanza tra la toilette ed eventuali fonti d'acqua in superficie deve essere quanto più grande possibile affinché si riduca il rischio di inquinamento. Khoảng cách từ nước ngầm và nước thải hố xí trên mặt đất cần càng xa càng tốt để giảm nguy cơ ô nhiễm. |
Rendo testimonianza che quando il Padre celeste ci comandò di «anda[r]e a letto presto, per non essere affaticati; [di] alza[rci] presto, affinché il [n]ostro corpo e la [n]ostra mente possano essere rinvigoriti» (DeA 88:124), lo fece per aiutarci. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Il Diavolo acceca le persone affinché non credano nella sua esistenza (2 Corinti 4:4). Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4. |
+ Sarò dunque felicissimo di vantarmi delle mie debolezze, affinché la potenza del Cristo rimanga su di me come una tenda. + Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. |
Con le sue astuzie cerca di separarci dall’amore di Dio affinché non siamo più santificati e utili per l’adorazione di Geova. — Geremia 17:9; Efesini 6:11; Giacomo 1:19. Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
In altri casi congregazioni e singoli individui si sono fatti avanti offrendosi di aver cura di alcune persone anziane affinché i loro figli potessero continuare a prestare servizio dove erano stati assegnati. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Il Vangelo di Matteo spiega che Gesù guarì le persone “affinché si adempisse quel che fu detto per bocca del profeta Isaia: Egli stesso ha preso le nostre infermità, ed ha portato le nostre malattie” (Matteo 8:17). Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
35 E avvenne che fece sì che fosse messo a morte chiunque, fra gli Amalichiaiti, non volesse entrare in alleanza per sostenere la causa della libertà, affinché potessero mantenere un governo libero; e non ve ne furono che pochi che rifiutarono l’alleanza di libertà. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
Giuseppe insegnò a Gesù un mestiere affinché potesse mantenersi. Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân. |
62 E manderò la arettitudine dal cielo, e farò uscire la bverità dalla cterra, per portare dtestimonianza del mio Unigenito, della Sua erisurrezione dai morti, sì, ed anche della risurrezione di tutti gli uomini; e farò si che la rettitudine e la verità spazzino la terra come con un diluvio, per fraccogliere i miei eletti dai quattro canti della terra in un luogo che Io preparerò, una Città Santa, affinché il mio popolo possa cingersi i lombi ed attendere il tempo della mia venuta, poiché là sarà il mio tabernacolo, e sarà chiamata Sion, una gNuova Gerusalemme. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Non aveva mai avuto figli, ma adottò due ragazzi affinché divenissero suoi eredi. Ông không có con nên đã nuôi dưỡng 2 đứa trẻ làm người thừa kế cho mình. |
14 E come Mosè innalzò il serpente nel deserto,+ così il Figlio dell’uomo dev’essere innalzato,*+ 15 affinché chiunque crede in lui abbia vita eterna. 14 Môi-se đã treo con rắn trong hoang mạc+ thể nào, Con Người cũng phải bị treo lên+ thể ấy, 15 hầu cho ai tin ngài thì có được sự sống vĩnh cửu. |
Affinché, tramite lui, siano salvati tutti coloro che il Padre ha messo in suo potere e ha fatto mediante lui» (DeA 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
23 Ed essi aiuteranno il mio popolo, il rimanente di Giacobbe, e anche tutti quelli del casato d’Israele che verranno, affinché possano edificare una città, che sarà chiamata la aNuova Gerusalemme. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
(Ebrei 6:1-3) Mediante la parola, l’esempio e l’aiuto pratico nel ministero, potete assistere alcuni di loro affinché rivestano la nuova personalità e ‘continuino a camminare nella verità’. Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). |
19 Ora sappiamo che tutto ciò che la Legge dice è rivolto a quelli che sono sotto la Legge, affinché ogni bocca sia ridotta al silenzio e tutto il mondo risulti colpevole davanti a Dio. 19 Chúng ta biết rằng mọi điều ghi trong Luật pháp là dành cho những người ở dưới Luật pháp, hầu cho mọi miệng lưỡi phải câm nín và cả thế gian phải chịu hình phạt của Đức Chúa Trời. |
Alma descrisse questo aspetto dell’Espiazione del Salvatore: “Egli andrà, soffrendo pene e afflizioni e tentazioni di ogni specie; e ciò affinché si possa adempiere la parola che dice: egli prenderà su di sé le pene e le malattie del suo popolo” (Alma 7:11; vedere anche 2 Nefi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Ci sarà pace a Sion e nei suoi pali, poiché Egli ha proclamato: “E affinché il raduno nella terra di Sion e nei suoi pali sia una difesa e un rifugio dalla tempesta, e dall’ira quando sarà riversata senza annacquamenti sulla terra intera” (DeA 115:6). Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6). |
Cosa significa ‘consegnare l’uomo malvagio a Satana per la distruzione della carne, affinché lo spirito sia salvato’? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
Questi cristiani riconoscono che i quattro angeli visti dall’apostolo Giovanni in una visione profetica stanno ‘trattenendo i quattro venti della terra, affinché nessun vento soffi sulla terra’. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
“Voi mogli, siate sottomesse ai vostri mariti, affinché, se alcuni non sono ubbidienti alla parola, siano guadagnati senza parola dalla condotta delle loro mogli, essendo stati testimoni oculari della vostra condotta casta insieme a profondo rispetto [e del vostro] spirito quieto e mite”. — 1 Pietro 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paolo disse di riprendere, ma con uno scopo nobile, “affinché siano sani nella fede”. Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
Pregavamo costantemente affinché il Signore intervenisse nella vita di Matthew, e cogliemmo ogni occasione per esprimere quanto lo amavamo con parole e azioni. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Egli fece ciò, afferma Alma, «affinché le sue viscere po[tessero] essere piene di misericordia, secondo la carne, affinché egli po[tesse] conoscere... come soccorrere il suo popolo» (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
In seguito Gesù ammonì i suoi ascoltatori: “Prestate attenzione a voi stessi affinché i vostri cuori non siano aggravati dalla crapula nel mangiare e nel bere e dalle ansietà della vita e quel giorno non piombi all’improvviso su di voi come un laccio”. — Luca 21:34, 35. Chúa Chúa Giê-su khuyên: “Hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá-độ, sự say-sưa và sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng các ngươi mê-mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình-lình trên các ngươi như lưới bủa”.—Lu 21:34. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affinché trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới affinché
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.