agradecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agradecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agradecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agradecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biết ơn, cám ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agradecer
biết ơnverb (Expresar gratitud o aprecio a alguien.) Cuán agradecido, cuán profundamente agradecido me siento por lo que ha ocurrido. Tôi biết ơn biết bao, biết ơn sâu xa về điều đã xảy ra. |
cám ơninterjection verb (Expresar gratitud o aprecio a alguien.) Debería agradecer que su esposa se llamaba Katrina, ¿no? Vậy tôi phải cám ơn vợ của anh không phải mang tên Karina, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Mira, Niko, estoy muy agradecido por tu ayuda y Emily te lo agradecerá ella misma... miễn là còn trong đó. và Emily cũng sẽ tự cảm ơn em... |
Debemos agradecer por vivir en una época más informada... ¿No está de acuerdo, doctor...? Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...? |
Oaks, del Quórum de los Doce Apóstoles: Al igual que los pioneros, debemos agradecer a Dios nuestras adversidades y orar pidiendo guía para afrontarlas. Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: Giống như những người tiền phong, chúng ta phải tạ ơn Thượng Đế về những nghịch cảnh của mình, và cầu xin sự hướng dẫn khi đối phó với chúng. |
Su piel se lo agradecerá y se sentirá mucho mejor. Da bạn sẽ thấy thoải mái hơn rất nhiều. |
¿Qué razones tenemos para agradecer la carta a los hebreos? Vài lý do nào khiến chúng ta biết ơn về lá thư gởi cho người Hê-bơ-rơ? |
Agradeceré cualquier sugerencia. Nên mọi ý kiến tham khảo đều sẽ rất tuyệt. |
(Hechos 20:20.) Por lo tanto, agradecerá la ayuda que otros le brinden, en especial quien le ha dirigido el estudio bíblico con el libro Conocimiento. Vì thế, người đó chắc sẽ muốn được giúp đỡ, nhất là từ người từng điều khiển học hỏi Kinh-thánh với mình trong sách Sự hiểu biết. |
Claro, si él es un publicador nuevo o no está seguro de cómo responder a una pregunta u objeción, agradecerá que lo ayude. Dĩ nhiên, nếu người ấy là một công bố mới hoặc không biết phải đáp lại ra sao trước câu hỏi hoặc lời thoái thác của chủ nhà, người ấy hẳn sẽ rất biết ơn sự hỗ trợ của anh chị. |
“Queremos agradecer todas y cada una de las bendiciones que hemos recibido inmerecidamente de Jehová y de su organización, así como el alimento espiritual que se nos ha dado al tiempo apropiado.” “Chúng tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn đối với Đức Giê-hô-va về mọi ân phước mà chúng tôi không đáng nhận được từ nơi ngài và tổ chức của ngài đã ban cho chúng tôi thức ăn thiêng liêng đúng giờ”. |
8:12). Hay mucho que agradecer a Jehová. (2 Cô 8:12) Chúng ta có rất nhiều lý do để cảm tạ Ngài. |
También quiero agradecer personalmente a nuestro amigo. Tôi cũng muốn được cám ơn, về mặt cá nhân, thay cho mọi người. |
Me agradecerás que usara un nombre falso. Cô sẽ cảm ơn tôi vì sử dụng tên giả đấy. |
Agradecer pretende ser una expresión de gratitud. Ông tiếp nhận lời phê bình này như một lời khen ngợi mình. |
Tercero, tenemos que recordar que un propósito fundamental de la vida es ser probados y sometidos a tensión; por tanto, debemos aprender a crecer a partir de nuestros desafíos y a agradecer las lecciones aprendidas que no podríamos adquirir de una forma más fácil. Thứ ba, chúng ta cần nhớ rằng một mục đích cơ bản của cuộc sống là để được thử thách, do đó chúng ta cần phải học hỏi để tăng trưởng từ những thử thách của mình và biết ơn đối với các bài học đã học được mà không thể nào nhận được bằng cách nào dễ dàng hơn. |
Quiero agradecer a la universidad por su apoyo constante. Tôi xin cám ơn sự giúp đỡ của các trường đại học. |
3) ¿Cómo podemos agradecer la paciencia de Jehová? (3) Làm thế nào chúng ta tỏ lòng biết ơn về sự kiên nhẫn của Đức Giê-hô-va? |
El presidente aprovechó este solemne evento para agradecer a quienes comparten su vida por la salud y bienestar de todos mediante la donación de órganos o a través de su trabajo. Tổng thống đã nhân sự kiện trọng thể này để bày tỏ lòng biết ơn tới những người chia sẻ mạng sống của mình cho sức khoẻ và hạnh phúc của người khác, dù là thông qua việc hiến tặng nội tạng hay những việc làm khác. |
Me lo agradecerás. Anh sẽ cảm ơn tôi sau. |
Cuanto más trato de agradecer a Dios, más parece bendecirme, lo cual me pone más en deuda con Él. Tôi càng cố gắng cám ơn Thượng Đế, thì dường như Ngài càng ban phước cho tôi, đổi lại, tôi càng thọ ơn Ngài nhiều hơn. |
Cuando llegaron a la tierra prometida, los jareditas oraron para agradecer a Dios el haberlos protegido. Khi họ đến vùng đất hứa, dân Gia Rết cầu nguyện để cảm tạ Thượng Đế đã bảo vệ họ. |
No hay por qué agradecer. Không cần cám ơn ta. |
Mientras oraba, no podía dejar de agradecer a nuestro Padre Celestial por Su Espíritu y amor, y también por haber bendecido nuestro hogar con esos pequeños espíritus. Trong khi cầu nguyện, tôi đã không ngừng cảm tạ Cha Thiên Thượng về Thánh Linh và tình yêu thương của Ngài cũng như việc Ngài đã ban phước cho gia đình chúng tôi với hai đứa bé này. |
¿No deberíamos, entonces, agradecer a Dios que sea paciente? (2 Phi-e-rơ 3:14) Chúng ta không biết ơn vì sự nhịn nhục đó của Ngài sao? |
Tenemos tanto que agradecer... Ta có quá nhiều điều cần phải biết ơn. |
17 Tanto si somos cristianos bautizados como si estamos avanzando hacia esa meta, tenemos muchas razones para agradecer el privilegio de estar unidos a la congregación mundial de testigos de Jehová. 17 Dù là tín đồ đã báp-têm hoặc đang tiến đến mục tiêu đó, chúng ta có mọi lý do để biết ơn về đặc ân được kết hợp với hội thánh toàn cầu của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agradecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agradecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.