agronegócio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agronegócio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agronegócio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ agronegócio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nông nghiệp, 農業, canh nông, nông, nghề nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agronegócio
nông nghiệp(agriculture) |
農業(agriculture) |
canh nông(agriculture) |
nông(agriculture) |
nghề nông
|
Xem thêm ví dụ
Mas, com o aquecimento global e temperaturas crescentes, de repente você tem vastos campos de trigo e agronegócio, e grãos sendo produzidos na Sibéria. Nhưng thật ra, do hiện tượng ấm lên toàn cầu và nhiệt độ nóng lên, bỗng dưng chúng ta có những cánh đồng lúa mì rộng lớn cùng với ngành nông thương, và các loại hạt đang được sản xuất ở Siberia. |
Metade das pessoas que desenvolveram a pirâmide alimentar tem ligações com o agronegócio. Một nửa trong số những người phát triển tháp dinh dưỡng đều có chân trong ngành thương mại nông nghiệp. |
Por último, a produção de biogasolina poderia ter um grande efeito sobre a agronegócio. Cuối cùng, việc sản xuất xăng sinh học có thể có ảnh hưởng lớn tới nền công nghiệp trồng trọt. |
Graças aos subsídios às fazendas, a boa colaboração entre o agronegócio e o Congresso, soja, milho e gado tornaram-se reis. Nhờ vào các nguồn trợ cấp trang trại, sự cộng tác tốt đẹp giữa thương mại nông nghiệp và Quốc hội, đậu nành, ngô và gia súc trở thành vua. |
Ou são vencidos pelos manipuladores do agronegócio, ou eles são os manipuladores do agronegócio. Hoặc là họ không thể thắng nổi những con rối của nền thương mại nông nghiệp, hoặc chính họ là những con rối đó. |
É o lar de algumas fazendas do agronegócio, como Watania Farms, a maior fazenda orgânica do reino. Thành phố có một số nông trại kinh doanh nông nghiệp như Watania, nông trại hữu cơ lớn nhất trong vương quốc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agronegócio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới agronegócio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.