哀怨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 哀怨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 哀怨 trong Tiếng Trung.
Từ 哀怨 trong Tiếng Trung có các nghĩa là buồn rầu, buồn, buồn bả, âu sầu, não nùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 哀怨
buồn rầu(plaintive) |
buồn(grief) |
buồn bả(sad) |
âu sầu(sad) |
não nùng(plaintive) |
Xem thêm ví dụ
列王纪上1:40;以赛亚书30:29)人们也会在丧礼上用笛子奏出哀怨的旋律,来悼念死去的人。( 马太福音9:23;请看第14页) Tiếng sáo giàu cảm xúc cũng được nhạc công thổi lên trong lễ tang, như một phần của nghi thức thương tiếc người chết (Xin xem trang 14).—Ma-thi-ơ 9:23. |
你可以这么说:‘如果你的心情那么哀怨的话,也没有什么不可以,但是我不想听到。 Hãy nói với con rằng: ‘Nếu con muốn ăn vạ thì cứ làm, nhưng ba mẹ không muốn nghe. |
最重要的是, 我甚至不记得是什么时候我第一次听到这样的叫声 你可以想象,当你睡在芬南代的第一个晚上, 你听到这寂寞、哀怨的叫喊。 Quan trọng nhất trong tất cả, Tôi không biết cái gì đó là lần đầu tiên tôi nghe về nó |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 哀怨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.